Tìm kiếmĐóng tìm kiếm
Báo cáo số 112 của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19
Đọc bài viết
0:00
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 quận Thanh Khê báo cáo tình hình dịch bệnh và công tác phòng, chống dịch trên địa bàn quận từ 11h00 ngày 25/8/2021 đến 11h00 ngày 26/8/2021 và kể từ ngày 18/6/2021 đến nay, như sau:
- Trường hợp F0: Trong ngày phát sinh 29 F0 (03 F0 cộng đồng; 12 F0 đã phong tỏa; 14 F0 đã được cách ly tập trung). Lũy kế đến nay địa bàn quận còn 408 F0 đang điều trị tại BV Phổi, BV Hòa Vang; 244 BN đã chữa khỏi bệnh (72 BN hoàn thành cách ly tại nhà) và có 07F0 đã qua đời (Kèm theo phụ lục 1).
- Trường hợp F1: Trong ngày phát sinh 28 F1. Hiện nay còn 491 F1 đang cách ly tập trung
-Trường hợp F2: Trong ngày phát sinh 0 F2. Lũy kế có 2.882 F2.
- Trong kỳ báo cáo (đến 14h00 ngày 26/8/2021), ghi nhận 29 ca mắc mới.
- Cộng dồn từ ngày 10/7/2021 đến 14 giờ 00 ngày 26/8/2021: 577 ca
- Cộng dồn từ ngày 18/6/2021 đến 14 giờ 00 ngày 26/8/2021: 659 ca
- 07 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 1
- 08 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 2
- 03 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 3
- 07 ca liên quan đến chuổi chợ đầu mối.
- 04 ca liên quan đến các ca bệnh sốt ho
3.1 Liên quan đến các ca bệnh tại Chi cục Thuế Thanh Khê: Bệnh nhân đầu tiên được phát hiện vào chiều ngày 11/7/2021 và hiện có 8 F0
3.2. Liên quan đến ca bệnh Trương Thị Mỹ Phúc đến khám bệnh tại BV Tâm Trí và được phát hiện chiều ngày 13/7/2021 và hiện có 6 F0
3.3. Liên quan đến ca bệnh Phan Quang đến khám bệnh tại BV Đà Nẵng và được phát hiện chiều ngày 14/7/2021 và hiện có 16 F0
3.4.Liên quan đến các ca bệnh nhân viên Công ty VNPT NET3, đường số 2, Khu công nghiệp An Đồn- quận Sơn Trà và được phát hiện vào ngày 14/7/2021 và hiện có 03 F0
3.5. Liên quan đến ca bệnh Châu Thị Phương Khánh, trú tại : K311/51/9 Trường Chinh, công nhân tại Công ty Việt Hoa-KCN Hòa Khánh-Liên Chiểu và được phát hiện vào chiều 15/7/2021 và hiện có 08 F0
3.6. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Thị Thanh Tuyền, trú tại 562 Nguyễn Phước Nguyên ( nhân viên Ngân hàng Kiên Long ) và F0 Nguyễn Thị Phượng, trú tại 365 Nguyễn Phước Nguyên ( chủ quán mì, cơm, cà phê) hiện có 39 F0
3.7. Liên quan đến ca bệnh Dương Thị Hoa, trú tại 327/3 Nguyễn Phước Nguyên, tiểu thương chợ Hòa An được lấy mẫu chùm liên quan đến F0 Thu được phát hiện vào ngày 18/7/2021 và hiện có 01 F0
3.8. Liên quan đến ca bệnh tiếp xúc với F0 Phan Thiện Thành – Sơn Trà (F0 Nguyễn Đoàn Quân được phát hiện ngày 17/7/2021) đến nhà chơi và phát hiện 01F0
3.9. Liên quan đến ca bệnh tiếp xúc với F0 Nguyễn Lê Quỳnh Nhi tại chung cư xã hội Hòa Khánh, đường Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc (F0 Lê Hoàng Bửu Phước được phát hiện ngày 19/7/2021) đến nhà chơi và hiện có 01 F0
3.10. Liên quan đến lấy mẫu cộng đồng đại diện hộ gia đình phường Thạc Gián ngày 20/7/2021 và chợ Siêu thị Nguyễn Kim phát hiện 35 F0
3.11. Liên quan đến ca bệnh lấy mẫu tại BV 119 (Công ty Gas South - Lô M2, Đường số 7, KCN Liên Chiểu, quận Liên Chiểu, phát hiện ngày 21/7/2021 và có 20 F0 tại
3.12. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Đình Ngọc, K83 Huỳnh Ngọc Huệ, Hòa Khê (lò giết mỗ Đà Sơn), phát hiện ngày 21/7/2021 và có 29F0
3.13. Liên quan đến ca bệnh Huỳnh Thị Thìn, K74/11 DSTK có dấu hiệu ho, sốt đi khám và lấy mẫu tại TTYT Thanh Khê phát hiện ngày 25/7/2021 và có 02F0
3.14. Liên quan đến ca bệnh Lê Thị Di, H75/5/60 Mẹ Nhu, có dấu hiệu đau họng đi khám và lấy mẫu tại BV Bình Dân phát hiện ngày 26/7/2021 và có 08F0
3.15. Liên quan đến ca bệnh Hồ Thị Minh Tâm, trú tại : K260/41 ĐBP, Chính Gián, BN đi khám và lấy mẫu tại BV gia đình phát hiện ngày 27/7/2021 có 23 F0
3.16.Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Tâm Đức, trú tại : 125 Đỗ Quang, Vĩnh Trung, BN đi khám và lấy mẫu tại BV Thiện Nhân phát hiện ngày 29/7/2021 có 04 F0
3.17.Các ca bệnh được lấy mẫu theo chùm nghi ngờ liên quan đến Cảng cá Thọ Quang, được phát hiện ngày 31/7/2021 có 26 F0
3.18. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Thị Hồng, trú tại : 325 Hải Phòng, Tân Chính là F1 hoàn thành cách ly tập trung về cư trú và lấy mẫu theo quy định cho kết quả (+) được phát hiện ngày 3/8/2021, có 04F0
3.19. Liên quan đến ca bênh Ngô Thị Tứ, trú tại : K77B/4 Lê Độ, Chính Gián có triệu chứng sốt, ho lấy mẫu tại BV C Đà Nẵng cho kết quả (+) ngày 3/8/2021, có 02 F0
3.20. Liên quan đến ca bệnh F0 khác đã được đưa đi cách ly tập trung, có 05F0
3.21. Liên quan đến ca bệnh chợ đầu mối Hòa Cường, được phát hiện tối ngày 12/8, hiện có 126 F0, tại các địa điểm:
3.22. Liên quan đến lấy mẫu đại diện hộ gia đình đợt 1 (16-18/8) tại các địa điểm, phát sinh 120 F0 được phát hiện ngày 18/8
3.23. Liên quan đến bệnh nhân sốt ho tự khai báo, phát hiện ngày 17/8, đến nay có 30 F0, chưa rõ nguyên nhân
3.24. Liên quan đến lấy mẫu đại diện hộ gia đình đợt 2 (19-20/8) tại các địa điểm, phát sinh 60 F0 được phát hiện ngày 21/8
3.24. Liên quan đến lấy mẫu đại diện hộ gia đình đợt 3 (22-26/8) tại các địa điểm, phát sinh 14 F0 được phát hiện ngày 26/8
Các Vùng CLYT : 2.968 mẫu
+ Lần 1 : 3 khu phong tỏa : 976 mẫu
+ Lần 2 : 3 khu phong tỏa : 416 mẫu
+ Lần 3 : 14 khu phong tỏa : 1.054 mẫu
+ Lần 4 : 5 khu phong tỏa : 522 mẫu
- Chợ đầu mối lần 4 : 165 mẫu
- Lực lượng làm nhiệm vụ : 107 mẫu
Trong ngày đã tiêm mũi 2 cho 877 đối tượng, lũy kế từ 24/4 đến nay, đã thực hiện tiêm chủng cho 6.704 người, bao gồm BCĐ quận và BCĐ phường, tình nguyện viên, tổ COVID-19 cộng đồng, 1 cửa: 1.383 người; giáo viên các cấp: 841 người; Bà mẹ VNAH, anh Hùng LLVT, người hoạt động cách mạng: 9 người, người cao tuổi trên 70 tuổi 2.791, người trên 65 tuổi 359; giáo viên : 444; đối tượng khác : 877
Hiện nay trên địa bàn quận có tổng số 04 cơ sở cách ly y tế tập trung,
- Thành lập khu cách ly tập trung tại Khách sạn Quốc Thiện phục vụ cho người từ vùng dịch trở về với số lượng: 26 người đang cách ly.
- Thiết lập cơ sở cách ly tập trung tại khách sạn Vỹ Thuyên dành cho cán bộ y tế chăm sóc, điều trị bệnh nhân COVID-19.
Số Vùng CLYT đã có Quyết định của Chủ tịch UBND quận: 55 Vùng
- Bố trí chốt trực 24/24
- Tiếp tục phát huy vai trò của Tổ COVID-19 cộng đồng tại các Vùng cách ly y tế: thực hiện theo dõi sức khỏe; chuyển lương thực thực phẩm cho các hộ cách ly…tuyên truyền người dân thực hiện Chỉ thị 05 của Chủ tịch UBND thành phố.
- Các phường đã xây dựng kế hoạch tuyên truyền như: pano, áp phích, tờ rơi, loa cầm tay, loa tuyên truyền…. đến từng khu vực cách ly, từ ngã tư đường các kiệt, hẽm dùng xe lưu động kéo bộ trên mọi nẻo đường, kiệt hẽm để tuyên truyền người dân thực hiện tốt công tác phòng, chống dịch theo Chỉ thị 05 của Chủ tịch UBND thành phố.
- Xây dựng phương án cấp phát lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm tại Vùng cách ly y tế; có kế hoạch hỗ trợ hộ nghèo, hộ khó khăn…trong Vùng cách ly.
- Các phường thường xuyên vận động các mạnh thường quân hỗ trợ rau, nhu yếu phẩm…thăm các lực lượng tại các chốt kiểm soát dịch.
- Cấp phát kịp thời rau, củ quả lương thực, thực phẩm cho các hộ dân trong thời gian giãn cách xã hội toàn thành phố.
VII. QUẢN LÝ NGƯỜI VỀ TỪ VÙNG DỊCH
Trong ngày tại địa phương không phát sinh trường hợp nào trở về từ vùng dịch. Lũy kế đến nay có 133 trường hợp trở về từ vùng dịch: 21 trường hợp cách ly tập trung; 112 trường hợp cách ly tại nhà (có 101 t/h hoàn thành cách ly tại nhà).
Bố trí thành viên Tổ COVID-19 cộng đồng tham gia trực tại các chốt ngõ, hẽm ra vào trong khu dân cư; thường xuyên tuyên truyền đến từng gia đình, vận động người dân tham gia thực hiện phòng, chống dịch và yêu cầu người dân không ra khỏi nhà, tiếp tục tuyên truyền người dân luôn thực hiện tốt thông điệp 5K “Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế”….
VIII. CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH TẠI CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
Nhằm tăng cường công tác phòng chống dịch trên địa bàn quận và các phường, từ ngày 18/6 đến nay đã thực hiện 35 bài trên hệ thống đài truyền hình; 48 tin trên webise quận, hệ thống truyền thanh quận, phường đã phát 699 lượt với 15.330 phút; xe tuyên truyền lưu động phát 78 lượt với 13.416 phút; tổng số tin bài phát sóng tại quận: 33 số tin, bài phát sóng tại 10 phường : 40 số tin.
- Xây dựng triển khai kịp thời công tác tuyên truyền thực hiện Quyết định 2788 của UBND thành phố
Triển khai 82 chốt KSD/341 lượt CBCS, tuần tra 225 lượt/715 lượt CBCS. Tổng kiểm tra 1282 lượt phương tiện, 1316 lượt người. Phát hiện 05 vụ - 05 người vi phạm (01 cố tình vi phạm QĐ PCD, 04 vụ ra ngoài không cần thiết). Lập biên bản XPHC 02 vụ - 02 người, 9.5 triệu đồng; đang xử lý 03 vụ - 03 người. Các vụ việc tổ tuần tra các đơn vị phát hiện. Trong ngày cấp 03 thẻ công vụ, 95 giấy đi đường (CAQ 06, CAP 89) gồm 67 khám chữa bệnh, 03 vận chuyển lương thực, 06 có tang, 07 chăm bệnh, 02 nuôi trồng, 02 xét nghiệm, 02 nhân viên Ga, 06 mục đích khác. Trong đó 92 giấy đi trong ngày, 03 giấy đi trong 2-3 ngày. Tổng đã cấp 221 thẻ công vụ (thu hồi 2 còn lại 219 thẻ công vụ); 439 giấy đi đường cho 52 trường hợp có tang, 24 trường hợp khiêng hòm, 190 trường hợp khám chữa bệnh, 21 vận chuyển GAS, 67 vận chuyển lương thực, 22 nuôi trồng, 03 nhân viên ngân hàng, 01 xuất viện, 03 đi tiêm, 02 sinh con, 09 chăm bệnh, 06 phục vụ cách ly, 08 phục vụ tiêm, 01 quản lý chợ, 02 nhân viên Ga , 04 căn tin CAQ, mục đích khác 11. Trong đó 334 giấy đi trong ngày, 110 giấy đi trong 2-3 ngày.
- Các phường đã thành lập 201 Ban điều hành khu dân cư với 3.912 thành viên
- Tổ phản ứng nhanh: 48 tổ với 424 thành viên
- Chốt kiểm soát có người canh giác: 316 với 1.676 thành viên
- Chốt kiểm soát cứng không có người canh gác : 314 rào chắn
- Số lượng CBCNV làm việc tại chỗ : 356 đồng chí
- Từ ngày 17/8 đến nay đã tiếp nhận 166.14 tấn rau, củ quả và 153 tấn lương thực do tập đoàn Phương Trang đã chuyển đến và tiến hành cấp phát cho các hộ dân trên địa bàn 10 phường.
- Trong ngày, các phường đã đặt hàng thêm 590 Combo cho các hộ dân, lũy kế đến nay đã đặt : 1720 trường hợp.
Trong ngày xử phạt: 11 trường hợp không chấp hành các biện pháp phòng chống dịch với tổng số tiền : 129.500.00đ. Lũy kế đến nay đã xử phạt 265 trường hợp vi phạm về công tác phòng chống dịch (08 t/h ra đường không có lý do; 63 trường hợp không chấp hành các biện pháp phòng chống dịch, 01 trường hợp từ chối hoặc trốn tránh việc áp dụng biện pháp cách ly y tế; 03 trường hợp không áp dụng biện pháp hạn chế đông người; 02 trường hợp vi phạm không thực hiện cam kết tạm dừng kinh doanh; 04 trường hợp về vi phạm TTXH; 138 tr/hợp vi phạm không đeo khẩu trang và 40 trường hợp gây cản trở giao thông) với tổng số tiền: 970.600.000đ. Ngoài ra thường xuyên tổ chức ra quân và nhắc nhở 721 trường hợp khác.
XII. KẾ HOẠCH THỜI GIAN ĐẾN
- Triển khai thực hiện Quyết định 2860/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND thành phố về việc bổ sung và điều chỉnh biện pháp cấp bách để phòng, chống dịch trên địa bàn thành phố.
- Xây dựng phương án cung ứng hàng hóa trong thời gian kéo dài giãn cách từ ngày 26/8-5/9 theo Công văn 2071/PA-SCT ngày 25/8/2021 của Sở Công thương.
- Triển khai phương án khôi phục hoạt động của các chợ truyền thống nhằm phục vụ người dân: Siêu thị Nguyễn Kim phục vụ nhân dân các phường Chính Gián, Vĩnh Trung, Tân Chính, Thạc Gián; Chợ Phú Lộc phục vụ nhân dân các phường Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà, Tam Thuận; Chợ Tân An phục vụ nhân dân các phường An Khê, Hà Khê với quy mô hoạt động: 30% tiểu thương các mặt hàng thiết yếu, hiện đang sinh sống trên địa bàn Thanh Khê.
- Triển khai việc lập danh sách tiêm vắc xin theo Kế hoạch số 3824/SYT-NVY ngày 16/8/2021 của Sở Y tế thành phố vào tháng 8 năm 2021
- Tiếp tục truy vết các F liên quan đến các ca phát sinh trên địa bàn;
- Tiếp tục triển khai các đối tượng hỗ trợ bổ sung theo Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 19/7/2021 về việc triển khai thực hiện hỗ trợ người dân, người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 năm 2021
- Phát huy hiệu quả việc ký cam kết đối với các hội gia đình, Tổ dân phố, Tổ COVID-19 cộng đồng trong việc quản lý các trường hợp đi đến, trở về Đà Nẵng từ các địa phương có dịch mà không được phát hiện, khai báo, xử lý y tế kịp thời theo thẩm quyền, nêu cao vai trò trách nhiệm của người đứng đầu trong việc quản lý về từ vùng dịch.
- Tăng cường biện pháp tuyên truyền với nhiều hình thức phong phú.
Trên đây là báo cáo về công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thời gian qua, Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 quận Thanh Khê báo cáo BCĐ phòng, chống dịch COVID-19 thành phố ./.
2 PHỤ LỤC 2 : Số ca (+) với SARS-CoV2 (F0) là công dân Thanh Khê, từ ngày 10/7 ->
- PHÁT SINH DỊCH BỆNH
TT | Địa phương | F0 | F1 | F2 | F2 (nguy cơ) | ||||||||||||
Số ca phát hiện | Số ca hiện còn điều trị tại BV và đã điều trị xong về cách ly tại nhà | Số đang cách ly | Số hết cách ly | Số phát hiện | Số phát hiện | ||||||||||||
Mới | Lũy kế | Tử vong | Tại BV | Tại nhà | Hết CL | Mới | Lũy kế | Mới | Lũy kế | Mới | Lũy kế | Số còn cách ly | Mới | Lũy kế | Còn cách ly | ||
1 | An Khê | 1 | 91 | 48 | 38 | 5 | 4 | 50 | 161 | 30 | 3 | 76 | 54 | ||||
2 | Chính Gián | 1 | 71 | 43 | 26 | 2 | 28 | 125 | 356 | 2 | 121 | 12 | |||||
3 | Hòa Khê | 1 | 49 | 39 | 10 | 0 | 34 | 1 | 69 | 286 | 7 | 93 | 21 | ||||
4 | Tam Thuận | 8 | 91 | 88 | 3 | 0 | 21 | 99 | 65 | 322 | 109 | 54 | |||||
5 | Tân Chính | 2 | 62 | 51 | 11 | 0 | 2 | 48 | 39 | 119 | 4 | 171 | 67 | ||||
6 | Thạc Gián | 1 | 104 | 6 | 16 | 20 | 62 | 1 | 43 | 2 | 149 | 163 | 76 | 0 | |||
7 | Thanh Khê Đông | 7 | 68 | 1 | 52 | 15 | 0 | 96 | 66 | 72 | 21 | 13 | |||||
8 | Thanh K.Tây | 0 | 46 | 13 | 30 | 3 | 36 | 4 | 86 | 265 | 137 | 16 | |||||
9 | Vĩnh Trung | 5 | 52 | 42 | 10 | 0 | 34 | 50 | 143 | 2 | 104 | 7 | |||||
10 | Xuân Hà | 3 | 25 | 16 | 9 | 0 | 23 | 91 | 163 | 7 | 62 | 20 | |||||
11 | TTYT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||||||
4ổng cộng | 29 | 659 | 7 | 408 | 172 | 72 | 28 | 491 | 7 | 909 | 0 | 1919 | 25 | 0 | 970 | 264 |
- Trường hợp F1: Trong ngày phát sinh 28 F1. Hiện nay còn 491 F1 đang cách ly tập trung
-Trường hợp F2: Trong ngày phát sinh 0 F2. Lũy kế có 2.882 F2.
- Số lượng bệnh nhân COVID-19
- Trong kỳ báo cáo (đến 14h00 ngày 26/8/2021), ghi nhận 29 ca mắc mới.
- Cộng dồn từ ngày 10/7/2021 đến 14 giờ 00 ngày 26/8/2021: 577 ca
- Cộng dồn từ ngày 18/6/2021 đến 14 giờ 00 ngày 26/8/2021: 659 ca
- Phân tích các trường hợp mới trong kỳ báo cáo:
- 07 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 1
- 08 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 2
- 03 ca liên quan đến các ca bệnh xét nghiệm đại diện hộ gia đình đợt 3
- 07 ca liên quan đến chuổi chợ đầu mối.
- 04 ca liên quan đến các ca bệnh sốt ho
- Các chuỗi lây nhiễm tính từ ngày 10/7
3.1 Liên quan đến các ca bệnh tại Chi cục Thuế Thanh Khê: Bệnh nhân đầu tiên được phát hiện vào chiều ngày 11/7/2021 và hiện có 8 F0
3.2. Liên quan đến ca bệnh Trương Thị Mỹ Phúc đến khám bệnh tại BV Tâm Trí và được phát hiện chiều ngày 13/7/2021 và hiện có 6 F0
3.3. Liên quan đến ca bệnh Phan Quang đến khám bệnh tại BV Đà Nẵng và được phát hiện chiều ngày 14/7/2021 và hiện có 16 F0
3.4.Liên quan đến các ca bệnh nhân viên Công ty VNPT NET3, đường số 2, Khu công nghiệp An Đồn- quận Sơn Trà và được phát hiện vào ngày 14/7/2021 và hiện có 03 F0
3.5. Liên quan đến ca bệnh Châu Thị Phương Khánh, trú tại : K311/51/9 Trường Chinh, công nhân tại Công ty Việt Hoa-KCN Hòa Khánh-Liên Chiểu và được phát hiện vào chiều 15/7/2021 và hiện có 08 F0
3.6. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Thị Thanh Tuyền, trú tại 562 Nguyễn Phước Nguyên ( nhân viên Ngân hàng Kiên Long ) và F0 Nguyễn Thị Phượng, trú tại 365 Nguyễn Phước Nguyên ( chủ quán mì, cơm, cà phê) hiện có 39 F0
3.7. Liên quan đến ca bệnh Dương Thị Hoa, trú tại 327/3 Nguyễn Phước Nguyên, tiểu thương chợ Hòa An được lấy mẫu chùm liên quan đến F0 Thu được phát hiện vào ngày 18/7/2021 và hiện có 01 F0
3.8. Liên quan đến ca bệnh tiếp xúc với F0 Phan Thiện Thành – Sơn Trà (F0 Nguyễn Đoàn Quân được phát hiện ngày 17/7/2021) đến nhà chơi và phát hiện 01F0
3.9. Liên quan đến ca bệnh tiếp xúc với F0 Nguyễn Lê Quỳnh Nhi tại chung cư xã hội Hòa Khánh, đường Âu Cơ, Hòa Khánh Bắc (F0 Lê Hoàng Bửu Phước được phát hiện ngày 19/7/2021) đến nhà chơi và hiện có 01 F0
3.10. Liên quan đến lấy mẫu cộng đồng đại diện hộ gia đình phường Thạc Gián ngày 20/7/2021 và chợ Siêu thị Nguyễn Kim phát hiện 35 F0
3.11. Liên quan đến ca bệnh lấy mẫu tại BV 119 (Công ty Gas South - Lô M2, Đường số 7, KCN Liên Chiểu, quận Liên Chiểu, phát hiện ngày 21/7/2021 và có 20 F0 tại
3.12. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Đình Ngọc, K83 Huỳnh Ngọc Huệ, Hòa Khê (lò giết mỗ Đà Sơn), phát hiện ngày 21/7/2021 và có 29F0
3.13. Liên quan đến ca bệnh Huỳnh Thị Thìn, K74/11 DSTK có dấu hiệu ho, sốt đi khám và lấy mẫu tại TTYT Thanh Khê phát hiện ngày 25/7/2021 và có 02F0
3.14. Liên quan đến ca bệnh Lê Thị Di, H75/5/60 Mẹ Nhu, có dấu hiệu đau họng đi khám và lấy mẫu tại BV Bình Dân phát hiện ngày 26/7/2021 và có 08F0
3.15. Liên quan đến ca bệnh Hồ Thị Minh Tâm, trú tại : K260/41 ĐBP, Chính Gián, BN đi khám và lấy mẫu tại BV gia đình phát hiện ngày 27/7/2021 có 23 F0
3.16.Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Tâm Đức, trú tại : 125 Đỗ Quang, Vĩnh Trung, BN đi khám và lấy mẫu tại BV Thiện Nhân phát hiện ngày 29/7/2021 có 04 F0
3.17.Các ca bệnh được lấy mẫu theo chùm nghi ngờ liên quan đến Cảng cá Thọ Quang, được phát hiện ngày 31/7/2021 có 26 F0
3.18. Liên quan đến ca bệnh Nguyễn Thị Hồng, trú tại : 325 Hải Phòng, Tân Chính là F1 hoàn thành cách ly tập trung về cư trú và lấy mẫu theo quy định cho kết quả (+) được phát hiện ngày 3/8/2021, có 04F0
3.19. Liên quan đến ca bênh Ngô Thị Tứ, trú tại : K77B/4 Lê Độ, Chính Gián có triệu chứng sốt, ho lấy mẫu tại BV C Đà Nẵng cho kết quả (+) ngày 3/8/2021, có 02 F0
3.20. Liên quan đến ca bệnh F0 khác đã được đưa đi cách ly tập trung, có 05F0
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | Tổ 19 Tân Chính | 01 |
3.21. Liên quan đến ca bệnh chợ đầu mối Hòa Cường, được phát hiện tối ngày 12/8, hiện có 126 F0, tại các địa điểm:
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | 38 Trần Nhân Trung, HK | 01 | 03 | 26/8 |
2 | 87/1 Phạm Nhữ Tăng, HK | 04 | ||
3 | K48/H10/2 Phạm Nhữ Tăng, HK | 03 | ||
4 | 313/24 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 01 | ||
5 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 07 | ||
6 | 320/36 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 01 | ||
7 | 327/46 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 08 | ||
8 | 327/44 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 01 | ||
9 | 196 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 01 | ||
10 | 9 Nguyễn Biểu, AK | 01 | ||
11 | 339/26 Trường Chinh, AK | 03 | ||
12 | 53/1 Trường Chinh, AK | 02 | ||
13 | K217/7G Hải Phòng, TC | 03 | ||
14 | 158/7 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 03 | ||
15 | 09 Thuận An 6, CG | 02 | ||
16 | 99/53 Thái Thị Bôi, CG | 04 | ||
17 | 25 Lê Quang Sung, CG | 01 | ||
18 | 300/28 Hải Phòng, CG | 01 | ||
19 | 12/20 Võ Văn Tần, CG | 06 | ||
20 | 28/14 Văn Cao, Thạc Gián | 03 | ||
21 | 90 Nguyễn Đức Trung, TKĐ | 01 | ||
22 | 245/1 Lê Duẩn, Tân Chính | 08 | ||
23 | 245/12 Lê Duẩn, Tân Chính | 04 | ||
24 | K112/24/4 TCV, Tam Thuận | 03 | ||
25 | K112/87 TCV,Tam Thuận | 01 | ||
26 | 259/16A TCV, Xuân Hà | 02 | ||
27 | K02/139 Hà Khê, tổ 42 TKĐ | 02 | ||
28 | 02-03 Thanh Huy 3, Tổ 19, TKĐ | 07 | ||
29 | 878 Trần Cao Vân, TK Đ | 05 | ||
30 | 01 Xuân Hòa 2 | 01 | ||
31 | K 814 A/52/6 TCV, TKĐ | 02 | ||
32 | K 814 A/56 TCV, TKĐ | 01 | ||
33 | K 536 TCV, TKĐ | 01 | ||
34 | K814/H28/03 A TCV, TKĐ | 01 | ||
35 | Tổ 26 Vĩnh Trung | 01 | ||
36 | 70 Cù Chính Lan | 02 | ||
37 | 292/14 Hải Phòng, TC | 02 | ||
38 | 249/28/15 Hà Huy Tập, HK | 01 | ||
39 | 113/10 Trần Xuân Lê | 04 | ||
40 | Tổ 23 TKĐ, chung cư nhà A3 | 01 | ||
41 | 96/26/8 Điện Biên Phủ | 01 | ||
42 | K36/82 Lý Thái Tông, TKT | 04 | ||
43 | 272/69/3 TCV, XH | 01 | ||
44 | 217/14 Hải Phòng, TC | 03 | ||
45 | 40/10 Bàu Hạc 5 | 01 | 02 | 26/8 |
46 | 376 Cù Chính Lan | 01 | ||
47 | 16 Thanh Huy 2, TKĐ | 04 | 05 | 26/8 |
48 | 24 Nguyễn Huy Lượng | 01 | 01 | 26/8 |
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | 332/3 Lê Duẩn, TC | 05 | ||
2 | 20/54 Hoàng Hoa Thám, TC | 05 | ||
3 | 92 Hoàng Hoa Thám | 03 | ||
4 | K83A/15 Huỳnh Ngọc Huệ, HK | 04 | ||
5 | Tổ 36 Hòa Khê | 01 | ||
6 | K 27 Trần Xuân Lê, HK | 01 | ||
7 | 672/26 Trần Cao Vân, Xuân Hà | 01 | ||
8 | 65 C Lý Thái Tông, TKT | 05 | ||
9 | 123/10/9 Cù Chính Lan, HK | 01 | ||
10 | 125/4 Cù Chính Lan, HK | 02 | ||
11 | 196/45 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 05 | ||
12 | 158A/50 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 02 | ||
13 | 158A/55 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
14 | 158/57 Trần Cao vân,Tam Thuận | 02 | 08 | 26/8 |
15 | 246/43 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 04 | ||
16 | 258/47 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 03 | ||
17 | 258/28 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 06 | ||
18 | 258/24 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 04 | ||
19 | 236/3 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 11 | ||
20 | 236/11 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | 02 | 26/8 |
21 | 236/1 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 05 | ||
22 | 236/7 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
23 | 272/2/61 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 03 | ||
24 | 272/61B Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | 01 | 26/8 |
25 | 272/63 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
26 | Tổ 33 Thanh Khê Đông (814B/1 TCV) | 05 | ||
27 | 104/25 Lê Đình Lý, Vĩnh Trung | 04 | ||
28 | 1/1 Quang Dũng, Vĩnh Trung | 01 | ||
29 | 2/2/2 Văn Cao, Vĩnh Trung (liên quan đến nhà 1/1 Quang Dũng – nhà sát nhau) | 06 | ||
30 | 158/49 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
31 | 85/5 Phạm Văn Nghị, Vĩnh Trung | 05 | ||
32 | K276/39 Hải Phòng, tổ 6 Tam Thuận | 02 | ||
33 | K246/61 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
K158/7 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | |||
34 | K236/39 Hải Phòng, Tổ 6 Tam Thuận | 01 | ||
35 | 814B/7 Trần Cao Vân, TKĐ | 02 | ||
36 | 814B/21 Trần Cao Vân, TKĐ | 01 | ||
37 | 246/61 Trần Cao Vân, TT | 01 | ||
38 | 254/34B Trần Cao Vân, Tam thuận | 02 | 02 | 26/8 |
39 | 160/10 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | 01 | 26/8 |
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | 112/59/12 Trần Cao Vân, TT | 01 | ||
2 | 7 Phạm Văn Nghị, Thạc Gián | 04 | ||
3 | 285/30 Lê Duẩn, Tân Chính | 05 | ||
4 | 10/19/9 Phạm Văn Nghị, Thạc Gián | 01 | 04 | 26/8 |
5 | 284 Trần Cao Vân, tổ 8 Tam Thuận | 06 | ||
6 | 874 A Trần Cao Vân, TKĐ | 01 | ||
7 | 290 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 02 | ||
8 | Tổ 47 Thanh Khê Tây | 01 | ||
9 | 874 Trần Cao Vân, tổ 19 Thanh Khê Đông | 01 | ||
10 | 157 Dũng sĩ Thanh Khê,TKT | 01 | ||
11 | 774/1 Trần Cao Vân, Tổ 30 TKĐ | 02 | 03 | 26/8 |
12 | 243/15 Trường Chinh, An Khê | 01 | 01 | 26/8 |
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | 393/3/3 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 03 | ||
2 | 317/46 Nguyễn Phước Nguyên, AK | 01 | ||
3 | 478/29/2 Lê Duẩn, Chính Gián | 05 | ||
4 | K382/9 Lê Duẩn, Tân Chính | 06 | ||
5 | 179 Đỗ Quang, Vĩnh Trung | 01 | ||
6 | 340/12 Trần Cao Vân, Xuân Hà | 02 | 03 | 26/8 |
7 | K404/12 Trần Cao Vân, Xuân Hà | 01 | 03 | 26/8 |
8 | 35/27 Hàm Nghi, Vĩnh Trung | 05 | ||
9 | 117 Đỗ Quang, Vĩnh Trung | 01 | ||
10 | K 818/4; 818/6, Trần Cao Vân, tổ 20 TKĐ | 05 | ||
11 | 258/27 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | ||
12 | 58 Phan Nhu Tiến, TKT | 02 | ||
13 | 177 Đỗ Quang. Vĩnh Trung | 01 | ||
14 | 331/14 B Hùng Vương, Vĩnh Trung (35/25 HN) | 02 | 04 | 26/8 |
15 | 35/21 Hàm Nghi, Vĩnh Trung | 01 | ||
16 | 32/25 Hàm Nghi, Vĩnh Trung | 01 | ||
17 | 282/5 Lê Duẩn, Tân Chính | 01 | 01 | 26/8 |
18 | 175/3 Đỗ Quang, Vĩnh Trung | 01 | 01 | 26/8 |
16 | 282/9 Lê Duẩn, TC | 01 | 01 | 26/8 |
STT | ĐỊA ĐIỂM | SỐ PHÁT SINH | SỐ LƯỢNG FO | GHI CHÚ |
1 | 45/10 Lê Độ, Chính Gián | 01 | 03 | 26/8 |
2 | K285/16B Lê Duẩn, Tân Chính | 03 | ||
3 | 285/26C Lê Duẩn, Tân Chính | 02 | ||
4 | 264/37 Trần Cao Vân, Tam Thuận | 01 | 01 | 26/8 |
5 | 25/18 Tôn Thất Tùng, Vĩnh Trung | 01 | 01 | 26/8 |
- CÔNG TÁC XÉT NGHIỆM:
- Kết quả xét nghiệm ngày 25/8: 7.959 mẫu ( âm tính : 6.838; dương tính : 14 ; chờ kết quả : 2.093)
stt | Nội dung | Lấy mẫu | Âm tính | Dương tính | Chưa có kq |
1 | Liên quan F0 Nguyễn Văn Tú, Nguyễn Thị Bi | 131 | 131 | 0 | |
2 | LQ chợ đầu mối | 46 | 46 | 0 | |
3 | LL tham chốt,giám sát, kiểm tra, cung ứng thực phẩm, hàng hóa thiết yếu | 206 | 206 | 0 | |
4 | Liên quan F0 Nguyễn Thị Thuỳ Trâm, Tam Thuận, lấy mẫu lần 2 | 67 | 67 | 0 | |
5 | Liên quan F0 Nguyễn Thị Kim Tuyến, Tam Thuận lấy mẫu lần 2 | 89 | 89 | 0 | |
6 | Liên quan F0 Trương Thị Kim Lý, Lê Thị Thu , Thân Thị Hữu Trang, Tam Thuận lấy diện mở rộng. | 719 | 709 | 10 | |
7 | Liên quan F0 Võ Thị Diệu Trâm, Lê Hà Linh,Trương Công Quyền, Trần Thị Quyên, Nguyễn Thị Hải, Tam Thuận lấy diện mở rộng . | 792 | 771 | 21 | |
8 | Liên quan F0 Lê Thị Hồng Lệ , Bùi Thái Sơn, Tam Thuận lấy diện mở rộng. | 650 | 649 | 1 | |
9 | Liên quan F0 Nguyễn Thị Uyển Nhi, Tam Thuận lấy diện mở rộng. | 206 | 206 | 0 | |
10 | Liên quan F0 Phạm Thị Trung Thu, Tam Thuận lấy diện mở rộng. | 216 | 216 | 0 | |
11 | Liên quan F0 Hoàng Thị Lê Na, Thạc Gián, lấy mẫu lần 3 | 110 | 110 | 0 | |
12 | Liên quan F0 Võ Thị Bích Trang, Vĩnh Trung lấy mẫu lần 3 | 146 | 146 | 0 | |
13 | Liên quan F0 Võ Thị Bích Trang, Nguyễn Thị Thanh Tú, An, Đạt, Quyên, Hoa, Vĩnh Trung lấy mẫu lần 4 | 279 | 247 | 32 | |
14 | LL tham chốt,giám sát, kiểm tra, cung ứng thực phẩm, hàng hóa thiết yếu, Vĩnh Trung, lấy mẫu lần 4 | 177 | 177 | 0 | |
15 | Trần Đông Đạt, Lê Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Thị Neo, Giản Lệ Quyên, Vĩnh Trung lấy mẫu lần 2 | 87 | 87 | 0 | |
16 | Huỳnh Thị Kim Chi, tân Chính, mở rộng | 282 | 282 | ||
17 | Lưu Nguyễn An Nhiên, Hồ Thị Lý, Tân Chính, mỡ rộng | 237 | 519 | 282 | |
18 | LL tham chốt,giám sát, kiểm tra, cung ứng thực phẩm, hàng hóa thiết yếu, Chính Gián, lấy mẫu lần 6 | 395 | 395 | 0 | |
19 | LQ chợ đầu mối, Chính Gián, lấy mẫu lần 4,5. | 67 | 39 | 28 | |
20 | Trần Phú Vũ, Thanh Khê Đông, lấy mẫu lần 3 | 27 | 27 | 0 | |
21 | Phạm Thị Mỹ Lệ, Thanh Khê Đông, lấy mẫu lần 2 | 194 | 194 | 0 | |
22 | Huỳnh Thanh Hùng, Thanh Khê Đông, lấy mẫu lần 2 | 30 | 5 | 25 | |
23 | LL tham chốt,giám sát, kiểm tra, cung ứng thực phẩm, hàng hóa thiết yếu, Xuân Hà lấy mẫu lần 4 | 244 | 211 | 33 | |
24 | Nguyễn Thị Mỹ Loan, Xuân Hà lấy mẫu lần 3 | 277 | 277 | 0 | |
25 | Huỳnh Thị Thiên Hương, Thanh Khê Tây lấy mẫu lần 3 | 200 | 200 | 0 | |
26 | Khu phong tỏa 16 Thanh Huy lần 1 | 101 | 97 | 4 | |
27 | Đại diện hộ gia đình điểm nóng Hòa khê | 988 | 988 | 988 | |
28 | Điểm nóng Vĩnh Trung | 842 | 842 | ||
29 | Đối tượng khác | 130 | 7 | 10 | 113 |
30 | CB tham gia chống dịch | 22 | 22 | 0 | |
Tổng cộng | 7,957 | 5.850 | 14 | 2,093 |
- Trong ngày 26/8 đã thực hiện lấy mẫu: 3.238 mẫu
Các Vùng CLYT : 2.968 mẫu
+ Lần 1 : 3 khu phong tỏa : 976 mẫu
+ Lần 2 : 3 khu phong tỏa : 416 mẫu
+ Lần 3 : 14 khu phong tỏa : 1.054 mẫu
+ Lần 4 : 5 khu phong tỏa : 522 mẫu
- Chợ đầu mối lần 4 : 165 mẫu
- Lực lượng làm nhiệm vụ : 107 mẫu
stt | Nội dung | Lấy mẫu | Âm tính | Dương tính | Chưa có kq |
1 | F0 Lê Mạnh Linh 25/18 Tôn Thất Tùng lần 1 | 68 | 68 | ||
2 | F0 Hồ Duy Hảo 243/55 Trường Chinh, lần 1 | 370 | 370 | ||
3 | F0 Nguyễn Phước Quý K264/37 TCV lần 1 | 538 | 538 | ||
4 | F0 Hồ Thị Lý K285/16 Lê Duẩn, lần 2 | 149 | 149 | ||
5 | F0 Lê Hoàng Hà, K45/10 Lê Độ lần 2 | 150 | 150 | ||
6 | F0 Trần Thị Bích Thuận 376 Cù Chính Lan, lần 2 | 117 | 117 | ||
7 | Lưu Nguyễn An Nhiên, K285/30 Lê Duẩn lần 3 | 113 | 113 | ||
8 | Nguyễn Thị Thanh Hoa, K282/9 Lê Duẩn | 115 | 115 | ||
9 | Trần Xuân Thủy 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN lần 3 | 170 | 170 | ||
10 | Đàm Thị Hiền, 393/3/3 NPN lần 3 | 56 | 56 | ||
11 | PHẠM THỊ TRUNG THU, 196/45 TRẦN CAO VÂN lần 3 | 73 | 73 | ||
12 | Lê Thị Thu, 158/49 TRẦN CAO VÂN lần 3 | 59 | 59 | ||
13 | Trương Thị Kim Lý,158A/55 TCV lần 3 | 94 | 94 | ||
14 | Trương Công, 246/43 TRẦN CAO VÂN, lần 3 | 39 | 39 | ||
15 | Võ Thị Diệu Trâm, 258/24 TRẦN CAO VÂN, lần 3 | 71 | 71 | ||
16 | Lê Hà Linh, 236/3 TRẦN CAO VÂN, lần 3 | 96 | 96 | ||
17 | Nguyễn Thị Uyển 272/61 TRẦN CAO VÂN, lần 3 | 76 | 76 | ||
18 | LL tham chốt,giám sát, kiểm tra, cung ứng thực phẩm, hàng hóa thiết yếu của Tam Thuận lần 3 | 105 | 105 | ||
19 | Phạm Thị Thanh 814B/4/6 TCV lần 3 | 65 | 65 | ||
20 | Phạm Thị Cẩm Loan, 104/25A LÊ ĐÌNH LÝ, lần 3 | 27 | 27 | ||
21 | Liên quan F0 Huỳnh Thị Kim Chi, Tân chính lấy mẫu lần 4 | 96 | 96 | ||
22 | Liên quan F0 Phan Thị Khôi, Tân Chính lấy mẫu lần 4 | 47 | 47 | ||
23 | Liên quan F0 Trần Thị Mỹ, Hòa Khê lấy mẫu lần 4 | 204 | 204 | ||
24 | Liên quan F0 Lê Thanh Tú Hòa Khê lấy mẫu lần 4 | 50 | 50 | ||
25 | Liên quan F0 Lê Thị Hồng, Hòa Khê lấy mẫu lần 4 | 125 | 125 | ||
26 | LQ chợ đầu mối, Thanh Khê Đông lấy mẫu lần 4 | 25 | 25 | ||
27 | LQ chợ đầu mối, Thạc Gián lấy mẫu lần 4 | 55 | 55 | ||
28 | LQ chợ đầu mối, lấy mẫu Vĩnh Trung lấy mẫu lần 4 | 63 | 63 | ||
29 | LQ chợ đầu mối, Xuân Hà lấy mẫu lần 3 | 22 | 22 | ||
Tổng cộng | 3238 | 3238 |
- CÔNG TÁC TIÊM CHỦNG
Trong ngày đã tiêm mũi 2 cho 877 đối tượng, lũy kế từ 24/4 đến nay, đã thực hiện tiêm chủng cho 6.704 người, bao gồm BCĐ quận và BCĐ phường, tình nguyện viên, tổ COVID-19 cộng đồng, 1 cửa: 1.383 người; giáo viên các cấp: 841 người; Bà mẹ VNAH, anh Hùng LLVT, người hoạt động cách mạng: 9 người, người cao tuổi trên 70 tuổi 2.791, người trên 65 tuổi 359; giáo viên : 444; đối tượng khác : 877
- TÌNH HÌNH CÁC KHU CÁCH LY Y TẾ
- Khu cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung F1
Hiện nay trên địa bàn quận có tổng số 04 cơ sở cách ly y tế tập trung,
TT | Cơ sở cách ly tập trung | SL F1 đang cách ly | Tổng số giường | Số giường đang sử dụng | Số giường còn trống |
1 | Tiểu đoàn Công binh 29 | 71 | 88 | 71 | 17 |
2 | KTX Đại học TDTT TƯ 2 | 63 | 97 | 63 | 34 |
3 | Trường Lê Văn Tám | 67 | 93 | 67 | 26 |
4 | Trường An Khê | 60 | 90 | 60 | 30 |
TC | 261 | 368 | 261 | 107 |
- Khu cách ly tập trung
- Thành lập khu cách ly tập trung tại Khách sạn Quốc Thiện phục vụ cho người từ vùng dịch trở về với số lượng: 26 người đang cách ly.
- Thiết lập cơ sở cách ly tập trung tại khách sạn Vỹ Thuyên dành cho cán bộ y tế chăm sóc, điều trị bệnh nhân COVID-19.
- Các khu vực thiết lập vùng cách ly y tế (phong tỏa cứng)
Số Vùng CLYT đã có Quyết định của Chủ tịch UBND quận: 55 Vùng
Stt | Địa phương | Khu phong tỏa | Ngày có QĐ | Phạm vi ảnh hưởng | |
Số hộ | Số khẩu | ||||
1 | |||||
2 | Tân Chính | Kiệt 217 Hải Phòng | Số 2998 ngày 16/8/2021 | 26 | 90 |
3 | Kiệt 292 Hải Phòng | Số 3024 ngày 18/8/2021 | 20 | 86 | |
4 | Kiệt 245 Lê Duẩn | Số 3009 ngày 16/8/2021 | 26 | 96 | |
5 | Kiệt 20 Hoàng H Thám | Số 3040 ngày 18/8/2021 | 23 | 89 | |
6 | Kiệt 332 LD và 20 HHT | Số 3039 ngày 18/8/2021 | 19 | 73 | |
7 | Kiệt 282 Lê Duẩn | Số 3087 ngày 21/8/2021 | 7 | 41 | |
8 | Kiệt 285/30 Lê Duẩn | Số 3088 ngày 21/8/2021 | 16 | 67 | |
9 | Kiệt 285/16B Lê Duẩn | 19 | 84 | ||
10 | An Khê | Số 376 Cù Chính Lan | Số 3137 ngày 24/8/2021 | 15 | 74 |
11 | Kiệt 320 + 340 N P N | Số 3138 ngày 24/8/2021 | 77 | 281 | |
12 | Kiệt 53 Trường Chinh | Số 3139 ngày 24/8/2021 | 3 | 14 | |
13 | Kiệt 375 Nguyễn P Nguyên | Số 3082 ngày 20/8/2021 | 46 | 170 | |
14 | Kiệt 393 Nguyễn P Nguyên | Số 3146 ngày 24/8/2021 | 20 | 44 | |
15 | Kiệt 339 Trường Chinh | Số 3140 ngày 24/8/2021 | 16 | 57 | |
16 | Chính Gián | Kiệt 96 Điện Biên Phủ | Số 3035 ngày 18/8/2021 | 24 | 98 |
17 | Kiệt 478 đường Lê Duẩn | Số 3110 ngày 22/8/2021 | 59 | 219 | |
18 | Khu vực K45/10 Lê Độ | Số | 13 | 42 | |
19 | Xuân Hà | Kiệt 672 Trần Cao Vân | Số 3086 ngày 21/8/2021 | 74 | 278 |
20 | Kiệt 340 Trần Cao Vân | Số 3132 ngày 23/8/2021 | 16 | 84 | |
21 | Kiệt 388 và 404 TCV | Số 3133 ngày 23/8/2021 | 33 | 142 | |
22 | Tam Thuận | Kiệt 112/59 Trần Cao Vân | Số 3059 ngày 19/8/2021 | 11 | 53 |
23 | Từ số 280 đến 292 TCV | Số 3050 ngày 19/8/2021 | 5 | 17 | |
24 | Kiệt 158/49 Trần Cao Vân | Số 3114 ngày 22/8/2021 | 13 | 53 | |
25 | Kiệt 158A/55 Trần C Vân | Số 3115 ngày 22/8/2021 | 50 | 212 | |
26 | Kiệt 236/3 Trần Cao Vân | Số 3116 ngày 22/8/2021 | 20 | 81 | |
27 | Kiệt 246/43 Trần Cao Vân | Số 3117 ngày 22/8/2021 | 5 | 20 | |
28 | Kiệt 258/24 Trần Cao Vân | Số 3118 ngày 22/8/2021 | 22 | 70 | |
29 | Kiệt 272/61 Trần Cao Vân | Số 3119 ngày 22/8/2021 | 19 | 79 | |
30 | T. K. Đông | Tổ dân phố số 33 | Số 3166 ngày 25/8/2021 | 29 | 112 |
31 | Kiệt 814B trần cao vân | Số 3106 ngày 22/8/2021 | 13 | 65 | |
32 | Từ 870 đến 876 TCV | Số 3128 ngày 23/8/2021 | 3 | 18 | |
33 | Khu vực 818/04 TCV | Số 3165 ngày 25/8/2021 | 29 | 112 | |
34 | T. K. Tây | Tổ dân phố số 44 | Số 3038 ngày 18/8/2021 | 29 | 103 |
35 | Tổ dân phố 40 và 41 | 3083 ngày 20/8/2021 | 59 | 198 | |
36 | Số 157 Dũng S T Khê | Số 3134 ngày 23/8/2021 | 50 | 207 | |
37 | Số 58 Phan Phu Tiên | Số 3135 ngày 23/8/2021 | 23 | 132 | |
38 | Hòa Khê | Kiệt 113 Trần Xuân Lê | Số 3036 ngày 18/8/2021 | 23 | 96 |
39 | Kiệt 249 Hà Huy Tập | Số 3037 ngày 18/8/2021 | 25 | 88 | |
40 | Kiệt 83 Huỳnh Ngọc Huệ | Số 3075 ngày 20/8/2021 | 30 | 118 | |
41 | Kiệt 123/10 Cù Chính Lan | Số 3076 ngày 20/8/2021 | 30 | 141 | |
42 | Kiệt 123/96 Cù Chính Lan | số 3077 ngày 20/8/2021 | 15 | 62 | |
43 | Từ số 31 đến 94 Cù C Lan | Số 3081 ngày 20/8/2021 | 25 | 101 | |
44 | Thạc Gián | Từ số 88-98 H H Thám | Số 3031 ngày 18/8/2021 | 4 | 13 |
45 | Kiệt 10 Phạm Văn Nghị | Số 3058 ngày 19/8/2021 | 48 | 157 | |
46 | 07 Phạm Văn Nghị | Số 3080 ngày 20/8/2021 | 29 | 113 | |
47 | Vĩnh Trung | Kiệt 40 đường Bàu Hạc 5 | Số 3028 ngày 18/8/2021 | 14 | 49 |
48 | Kiệt 01 Quang Dũng | Số 3078 ngày 20/8/2021 | 33 | 132 | |
49 | Kiệt 83 Phạm Văn Nghị | Số 3131 ngày 23/8/2021 | 35 | 94 | |
50 | Kiệt 104 Lê Đình Lý | Số 3130 ngày 23/8/2021 | 71 | 266 | |
51 | khu vực 179 Đỗ Quang | Số 3129 ngày 23/8/2021 | 83 | 253 | |
50 khu vực/10 phường | 1,397 | 5,344 |
- Hoạt động tại các Vùng cách ly y tế
- a) Công tác triển khai
- Bố trí chốt trực 24/24
- Tiếp tục phát huy vai trò của Tổ COVID-19 cộng đồng tại các Vùng cách ly y tế: thực hiện theo dõi sức khỏe; chuyển lương thực thực phẩm cho các hộ cách ly…tuyên truyền người dân thực hiện Chỉ thị 05 của Chủ tịch UBND thành phố.
- Các phường đã xây dựng kế hoạch tuyên truyền như: pano, áp phích, tờ rơi, loa cầm tay, loa tuyên truyền…. đến từng khu vực cách ly, từ ngã tư đường các kiệt, hẽm dùng xe lưu động kéo bộ trên mọi nẻo đường, kiệt hẽm để tuyên truyền người dân thực hiện tốt công tác phòng, chống dịch theo Chỉ thị 05 của Chủ tịch UBND thành phố.
- Xây dựng phương án cấp phát lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm tại Vùng cách ly y tế; có kế hoạch hỗ trợ hộ nghèo, hộ khó khăn…trong Vùng cách ly.
- b) Công tác an sinh
- Các phường thường xuyên vận động các mạnh thường quân hỗ trợ rau, nhu yếu phẩm…thăm các lực lượng tại các chốt kiểm soát dịch.
- Cấp phát kịp thời rau, củ quả lương thực, thực phẩm cho các hộ dân trong thời gian giãn cách xã hội toàn thành phố.
- CÔNG TÁC CHI TRẢ PHÒNG, CHỐNG DỊCH
- Việc hỗ trợ đối tượng hộ nghèo, hộ khó khăn, đối tượng khác
TT | Nội dung | TP phê duyệt (người) | Số tiền được phê duyệt (1000 đồng) | Tổ chức chi trả, hỗ trợ trong ngày 26/8/2021 | Lũy kế đến ngày 26/8/2021 | |||
Đã chi trả (người) | Số tiền chi trả (1000 đồng) | Đã chi trả (người) | Số tiền chi trả (1000 đồng) | Tỷ lệ chi trả (%) | ||||
1 | Hỗ trợ người dân khó khăn do dịch COVID-19 theo Kế hoạch 135/KH-UBND của UBND thành phố | 7,555 | 7,231,005 | 7,541 | 7,210,005 | 99.8 | ||
2 | Hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ người có công | 2,740 | 1,370,000 | 0 | 0 | 2,740 | 1,370,000 | 100.0 |
3 | Hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ nghèo, hộ cận nghèo | 1,209 | 604,500 | 0 | 0 | 1,209 | 604,500 | 100 |
4 | Hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ khó khăn (Hộ khó khăn gồm: sinh viên, hộ gia đình thuê trợ, lao động mất việc, người khuyết tật...) | 8,965 | 4,482,500 | 0 | 0 | 8,965 | 4,482,500 | 100.0 |
- Tổng hợp quà vận động hỗ trợ người dân khó khăn trong thời gian giãn cách xã hội từ 01/8/2021 đến 26/8/2021
stt | PHƯỜNG | KẾT QỦA VĐ NGÀY 26/8/2021 | LŨY KẾ TỪ NGÀY 02/8/2021-26/8/2021 |
1 | An Khê | 2,900,000 | 319,050,000 |
2 | Hòa Khê | 450,000 | 109,420,000 |
3 | Chính Gián | 1,400,000 | 167,865,000 |
4 | Thạc Gián | 7,150,000 | 178,675,000 |
5 | Tân Chính | 1,750,000 | 133,420,000 |
6 | Vĩnh Trung | 1,000,000 | 101,319,000 |
7 | Tam Thuận | 3,000,000 | 126,060,000 |
8 | Xuân Hà | 300,000 | 204,635,000 |
9 | Thanh Khê Đông | 6,400,000 | 192,650,000 |
10 | Thanh Khê Tây | 8,455,000 | 181,535,000 |
TỔNG CỘNG | 32,805,000 | 1,714,629,000 |
- Công tác vận động của UBMTTQVN quận: Trong ngày, đã hỗ trợ được 188 suất quà cho các hộ khó khăn trên địa bàn quận ( trị giá 32,805,000 đồng). Trong kỳ báo cáo ( từ ngày 1/8 đến 26/8 ) đã hỗ trợ cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ khó khăn trên địa bàn quận với tổng 7915 suất quà ( trị giá hơn 1,714 tỷ đồng).
- Phối hợp hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ nghèo, hộ cận nghèo do thực hiện các biện pháp cấp bách để phòng chống dịch COVID-19 : 1209/1209 người đạt 100%.
- Phối hợp hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ khó khăn do thực hiện các biện pháp cấp bách để phòng chống dịch COVID-19 (Hộ khó khăn gồm: sinh viên, hộ gia đình thuê trợ, lao động mất việc, người khuyết tật...) : 8965/8965 người đạt 100%
- Phối hợp hỗ trợ thực phẩm và nhu yếu phẩm cho hộ người có công : 2740/2740 người đạt 100%.
- Trong ngày, lãnh đạo Quận ủy, UBND, UBMTTQ quận đã thăm và hỗ trợ 240 kg rau,củ quả đến các chùa Pháp Vân, chùa Thanh Hà, chùa Kỳ Viên.Trong ngày sẽ tiếp tục hỗ trợ lương thực, thực phẩm đến các cơ sở tôn giáo còn lại trên địa bàn quận.
VII. QUẢN LÝ NGƯỜI VỀ TỪ VÙNG DỊCH
Trong ngày tại địa phương không phát sinh trường hợp nào trở về từ vùng dịch. Lũy kế đến nay có 133 trường hợp trở về từ vùng dịch: 21 trường hợp cách ly tập trung; 112 trường hợp cách ly tại nhà (có 101 t/h hoàn thành cách ly tại nhà).
- Hoạt động của Tổ COVID-19 cộng đồng :
Bố trí thành viên Tổ COVID-19 cộng đồng tham gia trực tại các chốt ngõ, hẽm ra vào trong khu dân cư; thường xuyên tuyên truyền đến từng gia đình, vận động người dân tham gia thực hiện phòng, chống dịch và yêu cầu người dân không ra khỏi nhà, tiếp tục tuyên truyền người dân luôn thực hiện tốt thông điệp 5K “Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế”….
VIII. CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH TẠI CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
- Công tác thông tin, truyền thông
Nhằm tăng cường công tác phòng chống dịch trên địa bàn quận và các phường, từ ngày 18/6 đến nay đã thực hiện 35 bài trên hệ thống đài truyền hình; 48 tin trên webise quận, hệ thống truyền thanh quận, phường đã phát 699 lượt với 15.330 phút; xe tuyên truyền lưu động phát 78 lượt với 13.416 phút; tổng số tin bài phát sóng tại quận: 33 số tin, bài phát sóng tại 10 phường : 40 số tin.
- Xây dựng triển khai kịp thời công tác tuyên truyền thực hiện Quyết định 2788 của UBND thành phố
- Công tác ban hành văn bản: Từ 29/4 đến nay, UBND quận, BCĐ quận đã ban hành 240 văn bản các loại (trong đó có 70 Quyết định và 170 các công văn, thông báo…. ) nhằm triển khai công tác lãnh đạo, chỉ đạo công tác phòng chống dịch trên địa bàn quận.
- Triển khai Công văn 5260/UBND-KGVX ngày 15/8/2021 của UBND thành phố v/v triển khai Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND thành phố về việc bổ sung và điều chỉnh một số biện pháp cấp bách để phòng, chống dịch COVID-19 theo Chỉ thị 05 của Thành phố
- Triển khai chủ trương của Thành phố
- Triển khai thành lập các chốt
Triển khai 82 chốt KSD/341 lượt CBCS, tuần tra 225 lượt/715 lượt CBCS. Tổng kiểm tra 1282 lượt phương tiện, 1316 lượt người. Phát hiện 05 vụ - 05 người vi phạm (01 cố tình vi phạm QĐ PCD, 04 vụ ra ngoài không cần thiết). Lập biên bản XPHC 02 vụ - 02 người, 9.5 triệu đồng; đang xử lý 03 vụ - 03 người. Các vụ việc tổ tuần tra các đơn vị phát hiện. Trong ngày cấp 03 thẻ công vụ, 95 giấy đi đường (CAQ 06, CAP 89) gồm 67 khám chữa bệnh, 03 vận chuyển lương thực, 06 có tang, 07 chăm bệnh, 02 nuôi trồng, 02 xét nghiệm, 02 nhân viên Ga, 06 mục đích khác. Trong đó 92 giấy đi trong ngày, 03 giấy đi trong 2-3 ngày. Tổng đã cấp 221 thẻ công vụ (thu hồi 2 còn lại 219 thẻ công vụ); 439 giấy đi đường cho 52 trường hợp có tang, 24 trường hợp khiêng hòm, 190 trường hợp khám chữa bệnh, 21 vận chuyển GAS, 67 vận chuyển lương thực, 22 nuôi trồng, 03 nhân viên ngân hàng, 01 xuất viện, 03 đi tiêm, 02 sinh con, 09 chăm bệnh, 06 phục vụ cách ly, 08 phục vụ tiêm, 01 quản lý chợ, 02 nhân viên Ga , 04 căn tin CAQ, mục đích khác 11. Trong đó 334 giấy đi trong ngày, 110 giấy đi trong 2-3 ngày.
- Triển khai thành lập các chốt, Ban điều hành
- Các phường đã thành lập 201 Ban điều hành khu dân cư với 3.912 thành viên
- Tổ phản ứng nhanh: 48 tổ với 424 thành viên
- Chốt kiểm soát có người canh giác: 316 với 1.676 thành viên
- Chốt kiểm soát cứng không có người canh gác : 314 rào chắn
- Số lượng CBCNV làm việc tại chỗ : 356 đồng chí
- Triển khai việc hỗ trợ, cung cứng lương thực thực phẩm và tình hình diễn biến
- Từ ngày 17/8 đến nay đã tiếp nhận 166.14 tấn rau, củ quả và 153 tấn lương thực do tập đoàn Phương Trang đã chuyển đến và tiến hành cấp phát cho các hộ dân trên địa bàn 10 phường.
- Trong ngày, các phường đã đặt hàng thêm 590 Combo cho các hộ dân, lũy kế đến nay đã đặt : 1720 trường hợp.
- TÌNH HÌNH XỬ PHẠT
TT | Quận, huyện | Số vụ vi phạm (vụ) | Số tiền (tr.đồng) | ||
Kỳ báo cáo ngày 26/8/2021 | Lũy kế từ 29/4/2021 | Kỳ báo cáo ngày 26/8/2021 | Lũy kế từ 29/4/2021 đến nay | ||
1 | UBND quận | 07 | 61 | 105.000.000 | 600.000.000 |
2 | Công an quận | ||||
3 | An Khê | 26 | 51.000.000 | ||
4 | Chính Gián | 21 | 40.000.000 | ||
5 | Hòa Khê | 03 | 16 | 22.500.000 | 39.500.000 |
6 | Tam Thuận | 07 | 14.000.000 | ||
7 | Tân Chính | 11 | 24.000.000 | ||
8 | Thạc Gián | 01 | 63 | 2.000.000 | 86.250.000 |
9 | Thanh Khê Đông | 38 | 67.850.000 | ||
10 | Thanh Khê Tây | 03 | 2.000.000 | ||
11 | Vĩnh Trung | 15 | 32.000.000 | ||
12 | Xuân Hà | 08 | 14.000.000 | ||
Tổng cộng | 11 | 265 | 129.500.000 | 970.600.000 |
XII. KẾ HOẠCH THỜI GIAN ĐẾN
- Triển khai thực hiện Quyết định 2860/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND thành phố về việc bổ sung và điều chỉnh biện pháp cấp bách để phòng, chống dịch trên địa bàn thành phố.
- Xây dựng phương án cung ứng hàng hóa trong thời gian kéo dài giãn cách từ ngày 26/8-5/9 theo Công văn 2071/PA-SCT ngày 25/8/2021 của Sở Công thương.
- Triển khai phương án khôi phục hoạt động của các chợ truyền thống nhằm phục vụ người dân: Siêu thị Nguyễn Kim phục vụ nhân dân các phường Chính Gián, Vĩnh Trung, Tân Chính, Thạc Gián; Chợ Phú Lộc phục vụ nhân dân các phường Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà, Tam Thuận; Chợ Tân An phục vụ nhân dân các phường An Khê, Hà Khê với quy mô hoạt động: 30% tiểu thương các mặt hàng thiết yếu, hiện đang sinh sống trên địa bàn Thanh Khê.
- Triển khai việc lập danh sách tiêm vắc xin theo Kế hoạch số 3824/SYT-NVY ngày 16/8/2021 của Sở Y tế thành phố vào tháng 8 năm 2021
- Tiếp tục truy vết các F liên quan đến các ca phát sinh trên địa bàn;
- Tiếp tục triển khai các đối tượng hỗ trợ bổ sung theo Kế hoạch số 135/KH-UBND ngày 19/7/2021 về việc triển khai thực hiện hỗ trợ người dân, người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 năm 2021
- Phát huy hiệu quả việc ký cam kết đối với các hội gia đình, Tổ dân phố, Tổ COVID-19 cộng đồng trong việc quản lý các trường hợp đi đến, trở về Đà Nẵng từ các địa phương có dịch mà không được phát hiện, khai báo, xử lý y tế kịp thời theo thẩm quyền, nêu cao vai trò trách nhiệm của người đứng đầu trong việc quản lý về từ vùng dịch.
- Tăng cường biện pháp tuyên truyền với nhiều hình thức phong phú.
Trên đây là báo cáo về công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thời gian qua, Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 quận Thanh Khê báo cáo BCĐ phòng, chống dịch COVID-19 thành phố ./.
PHỤ LỤC
- Số ca (+) với SARS-CoV2 (F0) là công dân Thanh Khê, từ ngày 18/6 đến 10/7 : 82 ca
2 PHỤ LỤC 2 : Số ca (+) với SARS-CoV2 (F0) là công dân Thanh Khê, từ ngày 10/7 ->
TT | Họ và tên | GT | SN | Địa chỉ | Phường | Ngày phát bênh |
1 | TRẦN THỊ THANH NGA | Nữ | 1986 | 76 Nguyễn Thanh Năm | An Khê | 9/7/2021 |
2 | TRƯƠNG THỊ MỸ PHÚC | Nữ | 1990 | 278 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/07/2021 |
3 | VÕ TRƯƠNG BẢO KHUYÊN | Nữ | 2017 | 278 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/07/2021 |
4 | BÙI THỊ KIM OANH | Nữ | 1967 | 112/58 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 11/07/2021 |
5 | PHAN QUANG | Nam | 1947 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/07/2021 |
6 | NGUYỄN THỊ THAO | Nữ | 1950 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/7 |
7 | PHAN THỊ MÙA THU | Nữ | 1970 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/7 |
8 | PHAN THỊ NGỌC ANH | Nữ | 1984 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/7 |
9 | PHAN PHƯƠNG THẢO | Nữ | 2005 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/7 |
10 | PHAN PHƯƠNG THỦY | Nữ | 2008 | 37 Tản Đà | Thạc Gián | 13/7 |
11 | NGUYỄN THỊ HUỆ | Nữ | 1986 | 272 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
12 | NGUYỄN THỊ THỦY TIÊN | Nữ | 2004 | 272 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
13 | LÊ NGUYÊN THI | Nữ | 2007 | 41 TẢN ĐÀ | Thạc Gián | |
14 | NGUYỄN THỊ THẬM | Nữ | 1951 | 41 TẢN ĐÀ | Thạc Gián | |
15 | NGUYỄN ĐỨC NHẬT | Nam | 2021 | 41 TẢN ĐÀ | Thạc Gián | |
16 | NGUYỄN DUY TRƯỞNG | Nam | 1974 | K25/5 Tôn Thất Tùng | Vĩnh Trung | |
17 | PHAN THỊ VY | Nữ | 2007 | 121 Phan Thanh | Thạc Gián | |
18 | CHÂU THỊ PHƯƠNG KHÁNH | Nữ | 1992 | K311/51/9 Trường Chinh | An Khê | |
19 | NGUYỄN ĐỨC MINH | Nam | 2005 | 41 Tản Đà | Thạc Gián | |
20 | NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN | Nữ | 1983 | 562 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
21 | TRẦN THỊ THANH TÚ | Nữ | 1973 | K64/53 Trần Cao Vân | Tam Thuận | |
22 | PHẠM NGỌC TÂN | Nam | 1985 | 562 nguyễn phước nguyên | An khê | 15/7/2021 |
23 | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG | Nữ | 1975 | 375 Nguyễn Phước Nguyên | An khê | 13/7/2021 |
24 | NGUYỄN KHÁNH VY | Nữ | 2005 | 368/17 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
25 | ĐỖ NGỌC NGUYÊN | Nam | 1973 | 113/4 Phan Thanh | Thạc Gián | |
26 | NGUYỄN THỊ HẢI VÂN | Nữ | 1977 | 122/27/5 Phan Thanh | Thạc Gián | |
27 | DƯƠNG THỊ HOA | Nữ | 1961 | 327/5 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
28 | LÝ TRẦN NGỌC QUANG | Nam | 2020 | 76 Nguyễn Thanh Năm | An Khê | |
29 | PHẠM DUY NHẬT HOÀNG | Nam | 2019 | K311/51/9 Trường Chinh | An Khê | |
30 | TRƯƠNG THỊ BÍCH HOÀ | Nữ | 2000 | 72/7 Hàm Nghi | Thạc Gián | |
31 | NGUYỄN CÔNG TRIẾT | Nữ | 2008 | K311/57 Trường Chinh | An Khê | |
32 | TRẦN THỊ HỒNG HẠNH | Nữ | 1972 | K28/15 Bàu Hạc 5 | Vĩnh Trung | |
33 | NGUYỄN KHÁNH LINH | Nữ | 2002 | 368/17 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/07/2021 |
34 | NGUYỄN KHÁNH YÊN | Nữ | 2008 | 368/17 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/07/2021 |
35 | TRƯƠNG THỊ MỸ LINH | Nam | 2004 | 72/7 Hàm Nghi | Thạc Gián | 16/07/2021 |
36 | NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG | Nữ | 2011 | 363 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 15/07/2021 |
37 | NGUYỄN THỊ HỒNG | Nữ | 1976 | 44 Thuận An | An Khê | |
38 | VÕ THỊ THÙY TRANG | Nữ | 1980 | K374 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
39 | NGUYỄN VĂN PHƯỚC | Nam | 2008 | K374 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
40 | NGUYỄN VĂN THỊNH | Nam | 2016 | K374 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
41 | NGUYỄN VÕ MINH HÀ | Nữ | 2018 | K374 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
42 | PHẠM TRUNG TRỰC | Nam | 2012 | K376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
43 | PHẠM GIA HÂN | Nữ | 2016 | K376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
44 | NGUYỄN CƯ | Nam | 1964 | 258 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
45 | NGUYỄN THỊ KHÁNH TRANG | Nữ | 2010 | 368/17 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
46 | TRẦN THỊ HỒNG NGỌC | Nữ | 2007 | 358 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
47 | LÊ THỊ ÁNH NGUYỆT | Nữ | 1957 | 354 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
48 | NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI | Nữ | 1973 | K375/21/11 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
49 | NGUYỄN THỊ HIỀN NHI | Nữ | 2001 | K375/21/11 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
50 | NGUYỄN VĂN THIỆN | Nam | 1976 | K374 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
51 | NGUYỄN THỊ THUẤN | Nữ | 1943 | K376 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | |
52 | NGUYỄN ĐOÀN QUÂN | Nam | 1988 | K52/4 Phan Thanh | Thạc Gián | |
53 | NGUYỄN VŨ HOÀNG | Nam | 2007 | 339/30 Trường Chinh | An Khê | |
54 | PHAN THỊ KIM QUỲNH | Nữ | 1990 | K322/23/9 Hải Phòng, tổ 11 | Chính Gián | |
55 | NGUYỄN TẤN BÌNH | Nam | 1968 | K375/21/11 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
56 | LÊ VĂN BẢY | Nam | 1948 | 354 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
57 | NGUYỄN THỊ HUỆ | Nữ | 1983 | 358 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
58 | PHẠM TRUNG THÀNH | Nam | 1985 | 376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
59 | LÊ HOÀNG BỬU PHƯỚC | Nam | 2008 | 45 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 16/07/2021 |
60 | NGUYỄN THỊ HIỀN LINH | Nữ | 2006 | 375/21/11 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 17/07/2021 |
61 | NGUYỄN TRẦN BÌNH MINH | Nam | 2015 | 358 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 17/07/2021 |
62 | LÊ NGUYỄN NGỌC TRÂN | Nữ | 2001 | 41 Tản Đà | Thạc Gián | 14/07/2021 |
63 | VÕ VĂN TÂY | Nam | 1987 | 278 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/07/2021 |
64 | NGUYỄN THỊ THU TRANG | Nữ | 1968 | 52/6 Phan Thanh | Thạc Gián | 20/07/2021 |
65 | THÁI THỊ BÍCH TRÂM | Nữ | 1996 | 52/6 Phan Thanh | Thạc Gián | 20/07/2021 |
66 | BÙI THỊ HẠNH | Nữ | 1986 | 376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 20/07/2021 |
67 | NGUYỄN TRẦM | Nam | 1959 | 276/4 Lê Duẩn | Tân Chính | 20/07/2021 |
68 | NGUYỄN THỊ MẬN | Nữ | 1965 | 276/4 Lê Duẩn | Tân Chính | 20/07/2021 |
69 | NGÔ VĂN LÝ | Nam | 1978 | K45/8 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 20/07/2021 |
70 | NGUYỄN THỊ THU LOAN | Nữ | 1979 | K45/8 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 21/07/2021 |
71 | VÕ THỊ HIỀN | Nữ | 1976 | 484/15B Trần Cao Vân | Xuân Hà | 21/07/2021 |
72 | LÊ VĂN TÂM | Nam | 1979 | 12/34/2B Bàu Trảng 7 | Thanh Khê Tây | 20/07/2021 |
73 | TRẦN NGỌC TÙNG | Nam | 1988 | 205/11 Trần Thái Tông | An Khê | 20/07/2021 |
74 | ĐINH THỊ SƠN TIÊN | Nữ | 1978 | K375/H21/9 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 21/07/2021 |
75 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG | Nữ | 2005 | K375/H21/9 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 21/07/2021 |
76 | TRẦN THỊ ĐƯỢC | Nữ | 1965 | 82 Hà Huy Tập | Thanh Khê Đông | 21/07/2021 |
77 | TRẦN THANH TÙNG | Nam | 1995 | tổ 37 | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
78 | NGUYỄN THỊ THANH THUỶ | Nữ | 1981 | 363 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 21/07/2021 |
79 | NGUYỄN TRẦN THỊ CẨM TRINH | Nữ | 1996 | 484/15b Trần Cao Vân | Xuân hà | 21/07/2021 |
80 | THÁI VĂN LÂM | Nam | 1999 | k52/6 Phan Thanh | Thạc Gián | 21/07/2021 |
81 | NGÔ NGUYỄN TỐ NHƯ | Nữ | 2009 | k45/8 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 21/07/2021 |
82 | NGÔ NGUYỄN TỐ QUYÊN | Nữ | 2001 | k45/8 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 21/07/2021 |
83 | LÊ THỊ THUÝ VÂN | Nữ | 1961 | Tổ 3 Thanh Khê Tây | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
84 | LÊ THỊ NGỌC YẾN | Nữ | 1950 | Tổ 3 Thanh Khê Tây | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
85 | THÀNH MINH KHUÊ | Nam | 2019 | H12/34/K02B Bàu trảng 7 | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
86 | NGUYỄN THỊ TỐ NỮ | Nữ | 1982 | H12/34/K02B Bàu trảng 7 | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
87 | LÊ NGÔ TỐ LINH | Nữ | 2004 | H12/34/K02B Bàu trảng 7 | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
88 | THÀNH MINH HOÀNG | Nam | 2004 | Tổ 3 Thanh Khê Tây | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
89 | NGUYỄN NGỌC KHÁNH | Nữ | 1999 | 276/4 Lê Duẩn | Tân Chính | 21/07/2021 |
90 | PHAN THỊ HOÀI TÂM | Nữ | 1971 | Tổ 37 Thanh Khê Tây | Thanh Khê Tây | 21/07/2021 |
91 | NGUYỄN THỊ HẰNG | Nữ | 1975 | 171/2/2 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 21/07/2021 |
92 | LÊ THỊ THÁI HOÀ | Nữ | 1980 | 41/8 Lê Độ , Xuân Hà | Xuân Hà | 21/07/2021 |
93 | NGUYỄN ĐÌNH NGỌC | Nam | 1987 | 83K/21 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 21/07/2021 |
94 | VÕ HOÀNG LAN | Nữ | 1999 | K112/58 Trần Cao Vân , tổ 39 | Tam Thuận | 22/07/2021 |
95 | NGUYỄN ĐÌNH BÍCH TRÂM | Nữ | 1999 | H12/18/K02B Bàu Trảng 7 | Thanh Khê Tây | 22/07/2021 |
96 | NGUYỄN ĐÌNH MẪN | Nam | 2002 | H12/18/K02B Bàu Trảng 7 | Thanh Khê Tây | 22/07/2021 |
97 | VÕ NHƯ QUÝ | Nam | 1936 | 82 Hà Huy Tập | Thanh Khê Đông | 22/07/2021 |
98 | VÕ NHƯ NGỌC PHƯỚC | Nam | 1996 | 83 Hà Huy Tập | Thanh Khê Đông | 22/07/2021 |
99 | PHẠM TRUNG VIỆT | Nam | 1960 | 376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 22/07/2021 |
100 | THÀNH MINH HUY | Nam | 2008 | H12/34/K02B Bàu trảng 7 | Thanh Khê Tây | 22/07/2021 |
101 | VÕ NHƯ QUỐC | Nam | 1966 | 82 Hà Huy Tập | Thanh Khê Đông | 22/07/2021 |
102 | LƯU THỊ CHÍN | Nữ | 1936 | K83/21 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 22/07/2021 |
103 | NGUYỄN THỊ KIM HƯỜNG | Nữ | 1969 | K83/21 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 22/07/2021 |
104 | NGUYỄN ĐÌNH HUY | Nam | 2008 | K83/21 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 22/07/2021 |
105 | TRẦN VĂN CÔNG | Nam | 1974 | 485 Điện Biên Phủ | Hòa Khê | 22/07/2021 |
106 | ĐÀO THỊ NGỌC DIỄM | Nữ | 1975 | 485 Điện Biên Phủ | Hòa Khê | 22/07/2021 |
107 | NGUYỄN THỊ THANH KIỀU | Nữ | 1999 | K374/11 Điện Biên Phủ | Thanh Khê Đông | 22/07/2021 |
108 | VÕ VĨNH HOÀNG | Nam | 1975 | 339/36 Trường Chinh | An Khê | 22/07/2021 |
109 | LÊ THỊ LOAN | Nữ | 1962 | 376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
110 | Nguyễn Thị Kim Hồng | Nữ | 1970 | 46 Lê Độ | Chính Gián | 22/7/2021 |
111 | Vương Hồng Hải | Nam | 1974 | 46 Lê Độ | Chính Gián | 22/7/2021 |
112 | Vương Hồng Phúc | Nam | 2001 | 46 Lê Độ | Chính Gián | 22/7/2021 |
113 | Vương Hồng Phát | Nam | 2006 | 46 Lê Độ | Chính Gián | 22/7/2021 |
114 | Nguyễn Thanh Minh | Nam | 1975 | Tổ 3- Thanh Khê Tây | Thanh Khê Tây | 20/07/2021 |
115 | PHAN THỊ ÁNH TUYẾT | Nữ | 1971 | 18/6 Tôn Thất Tùng | Vĩnh Trung | |
116 | Nguyễn Đình Bảo | Nam | 2005 | H12/18/k02B Bàu Trảng 7, tổ 3 | Thanh Khê Tây | 20/07/2021 |
117 | Vũ Tuyết Nhi | Nữ | 2005 | K18/6 Tôn Thất Tùng, tổ 38 | Vĩnh Trung | 23/07/2021 |
118 | NGUYỄN THỊ LÝ | Nữ | 1938 | 398 Điện Biên Phủ, tổ 07 | Thanh Khê Đông | 20/07/2021 |
119 | Lê Quang Sơn | Nam | 1971 | K484/15 B, Trần Cao Vân, tổ 32 | Xuân Hà | 20/07/2021 |
120 | Nguyễn Văn Tân | Nam | 1972 | K135/15 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 16h ngày 12/07/2021 |
121 | Lương Gia Bảo | Nam | 1996 | 484/15B trần cao vân , tổ 32 | Xuân Hà | 21/07/2021 |
122 | Phạm Thị Thảo Nguyên | Nữ | 2004 | 376 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 17/07/2021 |
123 | LÊ THỊ TUYẾT NHUNG | Nữ | 1975 | K19 Bàu Trảng 7, tổ 4 | Thanh Khê Tây | |
124 | NGUYỄN LÊ QUANG HUY | Nam | 2011 | K19 Bàu Trảng 7, tổ 4 | Thanh Khê Tây | |
125 | Trần Bảo Ngọc | Nam | 2014 | 485 Điện Biên Phủ | Hoà Khê | 23/07/2021 |
126 | Trần Thị Thoại Vy | Nữ | 2005 | 485 Điện Biên Phủ | Hoà Khê | 23/07/2021 |
127 | TRƯƠNG VĂN HẢI | Nam | 1970 | K28/15 Bàu Hạc 5 | Vĩnh Trung | |
128 | HUỲNH THỊ THÌN | Nữ | 1940 | K74/11 Dũng Sĩ Thanh Khê | Thanh Khê Tây | |
129 | TRẦN THỊ HỒNG | Nữ | 1959 | K48/17 Lê Độ | Chính Gián | |
130 | HUỲNH LÊ MINH THƯ | Nữ | 2006 | K 41/08 Lê Độ, tổ 49 Xuân Hà | Xuân Hà | |
131 | LÊ THOÀNG | Nam | 1938 | 118 Yên Khê 1, tổ 29 | Thanh Khê Tây | |
132 | TRẦN THỊ TRUNG | Nữ | 1975 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hòa Khê | |
133 | LÊ KIM TẤN TOÀN | Nam | 1975 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hòa Khê | |
134 | PHAN PHƯƠNG | Nam | 1937 | K83/19 Huỳnh Ngọc Huệ | Hòa Khê | |
135 | LÊ THỊ LỢI | Nữ | 1939 | K83/19 Huỳnh Ngọc Huệ | Hòa Khê | |
136 | NGUYỄN QUANG THẢO | Nam | 1985 | H19/26/K02 Bàu Trảng 7 | Thanh Khê Tây | |
137 | NGUYỄN THỊ NINH | Nữ | 1936 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | |
138 | LÊ THỊ DI | Nữ | 1956 | K60/H75/5 Mẹ Nhu | Thanh Khê Tây | |
139 | THÀNH CÔNG MINH | Nam | 1984 | K02B/H12/34 Bàu Trảng 7, tổ 3 | Thanh Khê Tây | |
140 | NGUYỄN THỊ HIỀN | Nữ | 1985 | K60/H75/5 Mẹ Nhu | Thanh Khê Tây | |
141 | TRẦN MỸ QUYÊN | Nữ | 2009 | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | |
142 | NGUYỄN THỊ THANH TRÂM | Nữ | 1989 | K48/17 Lê độ | Chính Gián | |
143 | HỒ THỊ THANH TÂM | Nữ | 1995 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | |
144 | TRẦN THỊ HỒNG SƯƠNG | Nữ | 1995 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | |
145 | TRẦN THỊ THANH TUYỀN | Nữ | 1998 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | |
146 | HUỲNH TRẦN ANH KHÔI | Nam | 2018 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | |
147 | TRẦN THỊ KIỀU TRANG | 2005 | Nữ | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | |
148 | NGUYỄN THỊ THANH NHÃ | Nữ | 1996 | K48/17 Lê độ | Chính Gián | |
149 | NGUYỄN NGỌC THÙY DƯƠNG | Nữ | 2020 | K48/17 Lê độ | Chính Gián | |
150 | PHẠM THỊ TƯƠNG | Nữ | 1986 | 37 Lê Ngô Cát | Tân Chính | |
151 | LÊ THẾ CƯỜNG | Nam | 1983 | 354 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | |
152 | HUỲNH THỊ ÁI THÚY | Nữ | 1969 | K 94/74 Trần Xuân Lê | Hoà Khê | 28/07/2021 |
153 | PHẠM HOÀI LINH | Nam | 2006 | 37 Lê Ngô Cát | Tân Chính | 28/07/2021 |
154 | TRẦN TÌNH | Nam | 1970 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 28/07/2021 |
155 | TRẦN PHI | Nam | 1996 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 28/07/2021 |
156 | TRẦN PHONG | Nam | 2001 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 28/07/2021 |
157 | BÙI THỊ TUYẾT NHI | Nữ | 1997 | 99/4 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 28/07/2021 |
158 | NGUYỄN TÁ THO | Nam | 1970 | 375/21/9 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 28/07/2021 |
159 | TRẦN HUYỀN MY | Nữ | 2016 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 28/07/2021 |
160 | NGUYỄN THỊ NĂM | Nữ | 1986 | 354 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 28/07/2021 |
161 | ĐÀO NGỌC TÂM | Nam | 1996 | K33 Mẹ Nhu | Thanh Khê Tây | 28/07/2021 |
162 | TRẦN THU HIỀN | Nữ | 1990 | 125 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 28/07/2021 |
163 | NGUYỄN TRẦN THẢO NGUYÊN | Nữ | 2020 | 125 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 28/07/2021 |
164 | NGUYỄN TÂM ĐỨC | Nam | 1989 | 125 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | |
165 | Huỳnh Thị Hạ | Nữ | 1977 | 485 Điện Biên Phủ | Hoà Khê | 23/07/2021 |
166 | Trần Văn Đạt | Nam | 2007 | 485 Điện Biên Phủ | Hoà Khê | 23/07/2021 |
167 | Trần Như Ý | Nữ | 1986 | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | 26/07/2021 |
168 | Trần Anh Đức | Nam | 1981 | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | 26/07/2021 |
169 | Trần Anh Nhật | Nam | 1979 | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | 26/07/2021 |
170 | TRẦN KIỀN | Nam | 1935 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | |
171 | NGUYỄN THỊ HẠNH | Nam | 1982 | 292/69/4 Trần Cao Vân | Xuân Hà | |
172 | Nguyễn Duy Tuấn | nam | 1989 | K48/17 Lê độ | Chính Gián | 29/07/2021 |
173 | NGUYỄN THỊ CUNG | Nữ | 1957 | 254/10 TRẦN CAO VÂN, TỔ 16 TAM THUẬN | Tam Thuận | 29/07/2021 |
174 | Lê Thị Bảo Trâm | Nữ | 2003 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hòa Khê | 29/07/2021 |
175 | Trần Phạm Oanh Oanh | Nữ | 1992 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 29/07/2021 |
176 | Huỳnh Văn Hà | Nam | 1975 | K272/69/04 Trần Cao Vân, Tổ 58 | Xuân Hà | 29/07/2021 |
177 | ĐẶNG VĂN LÂM | Nam | 1994 | TỔ 49-TKĐ, 32 NGUYỄN CAO | Thanh Khê Đông | 29/07/2021 |
178 | VÕ THỊ NHƯ THÙY | Nữ | 1997 | 32 Nguyễn Cao, Tổ 49 | Thanh Khê Đông | 30/07/2021 |
179 | ĐẶNG VĂN GIA THỊNH | Nam | 2019 | 32 Nguyễn Cao, Tổ 49 | Thanh Khê Đông | 30/07/2021 |
180 | ĐẶNG VĂN GIA KHANG | Nam | 2016 | 32 Nguyễn Cao, Tổ 49 | Thanh Khê Đông | 30/07/2021 |
181 | Võ Quang Lộc | Nam | 1953 | K254/10 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 30/07/2021 |
182 | Trần Phạm Ngọc Hân | Nữ | 2012 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 30/07/2021 |
183 | LÊ THỊ PHƯỢNG | Nữ | 1967 | k655/7 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 31/07/2021 |
184 | TRẦN THỊ NGUYÊN | Nữ | 1965 | K260/41 Điện Biên Phủ (Chủ hộ Nguyên) | Chính Gián | 31/07/2021 |
185 | TRẦN NHẬT HÀO | Nam | 2000 | K260/41 Điện Biên Phủ (Chủ hộ Nguyên) | Chính Gián | 31/07/2021 |
186 | TRẦN THỊ HOÀI THANH | Nữ | 2016 | K260/41 Điện Biên Phủ (Chủ hộ Nguyên) | Chính Gián | 31/07/2021 |
187 | NGUYỄN QUANG PHÚC | Nam | 2011 | K260/41 Điện Biên Phủ (Quang) | Chính Gián | 31/07/2021 |
188 | NGUYỄN THỊ SÁU | Nữ | 1970 | K391/44/27 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 31/07/2021 |
189 | Phạm Thị Mỹ Lệ | Nữ | 1970 | K260/41 Điện Biên Phủ, (CH: Trần Văn Thuỳ) | Chính Gián | 31/07/2021 |
190 | Ngô Thị Lan | Nữ | 1978 | Tổ 3- Thanh khê Tây | Thanh Khê Tây | 31/07/2021 |
191 | Nguyễn Thanh Vinh | Nam | 1961 | K48/17 Lê độ | Chính Gián | 31/07/2021 |
192 | Nguyễn Đình Ánh | Nam | 1998 | K83/21 Huỳnh Ngọc Huệ tổ 38 | Hoà Khê | 31/07/2021 |
193 | NGUYỄN THỊ MỸ LIÊN | Nữ | 1992 | 37 Yên Khê 2, Tổ 48 | Thanh Khê Đông | 31/07/2021 |
194 | TRẦN QUỐC RIN | Nam | 1989 | K368/37 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 31/07/2021 |
195 | ĐẶNG THỊ LỆ | Nữ | 1999 | 32 Nguyễn Cao, Tổ 49 | Thanh Khê Đông | 31/07/2021 |
196 | NGUYỄN THỊ VÂN | Nữ | 1969 | 32 Nguyễn Cao, Tổ 49 | Thanh Khê Đông | 31/07/2021 |
197 | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG | Nữ | 1962 | 125 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 01/08/2021 |
198 | LÊ THỊ BẢO NGỌC | Nữ | 2008 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 01/08/2021 |
199 | PHẠM THỊ ÚT | Nữ | 1963 | 37 Lê Ngô Cát | Tân Chính | 01/08/2021 |
200 | NGUYỄN PHẠM TUẤN NGUYÊN | Nam | 2012 | 37 Lê Ngô Cát | Tân Chính | 01/08/2021 |
201 | LƯƠNG HỒ BẢO NGỌC | Nữ | 2017 | 174 Bế Văn Đàn | Chính Gián | 01/08/2021 |
202 | NGÔ THỊ TỨ | Nữ | 1959 | K77B/4 Lê Độ | Chính Gián | 02/08/2021 |
203 | TRẦN ĐỨC KIỆT | Nam | 1959 | K77B/4 Lê Độ | Chính Gián | 02/08/2021 |
204 | NGUYỄN HỮU | Nam | 1975 | K48/6 Lê Độ | Chính Gián | 02/08/2021 |
205 | ĐOÀN THANH THẮNG | Nam | 2012 | K272/69/4 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 02/08/2021 |
206 | NGUYỄN THỊ HỒNG | Nữ | 1977 | 325 Hải Phòng | Tân Chính | 02/08/2021 |
207 | LÊ THỊ BẢO CHÂU | Nữ | 2011 | K83/19A Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 02/08/2021 |
208 | NGUYỄN QUANG | Nam | 1979 | K 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 02/08/2021 |
209 | LƯƠNG HỒ BẢO NAM | Nam | 2014 | K94/74 Trần Xuân Lê | Chính Gián | 02/08/2021 |
210 | ĐÀO QUỐC KHÁNH | Nam | 2002 | 325 Hải Phòng | Tân Chính | 02/08/2021 |
211 | LÊ THỊ THANH THẢO | Nữ | 2001 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 02/08/2021 |
212 | ĐOÀN KIỀU KHÁNH AN | Nữ | 2019 | 272/69/4 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 03/08/2021 |
213 | TRẦN THỊ HUỆ | Nữ | 1968 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 03/08/2021 |
214 | NGUYỄN THỊ THANH BÌNH | Nữ | 1997 | 260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 03/08/2021 |
215 | ĐÀO THỊ NHƯ NGỌC | Nữ | 1967 | 325 Hải Phòng | Tân Chính | 03/08/2021 |
216 | HỒ THỊ LIÊU | Nữ | 1987 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 03/08/2021 |
217 | NGUYỄN XUÂN THUẬN | Nam | 1998 | K272/69/9 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 03/08/2021 |
218 | NGUYỄN TAM SƠN | Nam | 1962 | 325 Hải Phòng | Tân Chính | 03/08/2021 |
219 | Đoàn Thanh Hiệp | Nam | 1990 | K 272/H69/4 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 03/08/2021 |
220 | Hồ Thị Chín | Nữ | 1971 | K748B/ 09 Trần Cao Vân, tổ 36 | Thanh Khê Đông | 06/08/2021 |
221 | Lê Nguyễn Tuấn Kiệt | Nam | 2017 | 354 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 05/08/2021 |
222 | Trần Đại Phúc | 2019 | Tổ 18 ( h75/5 k60 Mẹ Nhu) | Thanh Khê Tây | 05/08/2021 | |
223 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | Nữ | 1991 | 174 Bế Văn Đàn | Chính Gián | 05/08/2021 |
224 | PHẠM TRẦN ANH TUẤN | Nam | 2010 | 37 LÊ NGÔ CÁT | Tân Chính | 06/08/2021 |
225 | MAI THỊ SIÊNG EM | Nữ | 1971 | K383/23/22 HẢI PHÒNG, tổ 24 | Tân Chính | 06/08/2021 |
226 | Nguyễn Văn Chối | Nam | 1966 | K748B/ 09 Trần Cao Vân, tổ 36 | Thanh Khê Đông | 06/08/2021 |
227 | Vũ Lê Hòa Điệp | Nữ | 1978 | 126/27 Lê Độ, tổ 28 | Chính Gián | 06/08/2021 |
228 | NGUYỄN VĂN VINH | Nam | 1991 | K748B/ 09 Trần Cao Vân, tổ 36 | Thanh Khê Đông | 08/08/2021 |
229 | Nguyễn Ngọc Triều | Nam | 1988 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 09/08/2021 |
230 | Nguyễn Ngọc Thái Trinh | Nữ | 2020 | K260/41 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 09/08/2021 |
231 | Nguyễn Trần Đức Hải | Nam | 2008 | 118 Đỗ Đức Dục | An Khê | 09/08/2021 |
232 | HỒ THỊ NĂM | Nữ | 1962 | Tổ 48 | Thanh Khê Đông | 11/08/2021 |
233 | NGUYỄN THỊ MỸ | Nữ | 1983 | tổ 42 | Thanh Khê Đông | 11/08/2021 |
234 | HỒ TẤN TÙNG | Nam | 2009 | tổ 42 | Thanh Khê Đông | 11/08/2021 |
235 | LÊ ĐẶNG MỸ TRÂM | Nữ | 2005 | 153 Hà Huy Tập | Hoà Khê | 11/08/2021 |
236 | Trần Thị Bích Nguyệt | Nữ | 1984 | 118 Đỗ Đức Dục | An Khê | 11/08/2021 |
237 | TRẦN THỊ MỸ | Nữ | 1974 | 38 Thân Nhân Trung | Hoà Khê | 12/08/2021 |
238 | LÊ THANH TÚ | Nam | 1991 | 87/1 Phạm Nhữ Tăng | Hoà Khê | 12/08/2021 |
239 | LÊ THỊ HỒNG | Nữ | 1975 | K48/H10/2 Phạm Nhữ Tăng | Hoà Khê | 12/08/2021 |
240 | NGUYỄN MAI HOÀI AN | Nam | 2013 | 38 Thân Nhân Trung | Hoà Khê | 12/08/2021 |
241 | Nguyễn Lê An Khương | Nữ | 1991 | K87/1 Phạm Nhữ Tăng | Hòa Khê | 13/08/2021 |
242 | Lê Ngọc Gia Minh | Nam | 2020 | K87/1 Phạm Nhữ Tăng | Hòa Khê | 13/08/2021 |
243 | Lê Ngọc Thanh Huy | Nam | 2016 | K87/1 Phạm Nhữ Tăng | Hòa Khê | 13/08/2021 |
244 | Trần Đình Long | Nam | 1978 | K48/H10/2 Phạm Nhữ Tăng | Hòa Khê | 13/08/2021 |
245 | LƯƠNG THỊ THUÝ HỒNG | Nữ | 1969 | 9 Nguyễn Biểu | Hoà Khê | 13/08/2021 |
246 | LÊ ĐÌNH BÌNH | Nam | 1998 | 313/24 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
247 | NGUYỄN CƯỜNG | Nam | 1971 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
248 | NGUYỄN THỊ THƠ | Nữ | 1979 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
249 | ĐINH THỊ PHƯƠNG TÂM | Nữ | 1971 | 196/2 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
250 | NGUYỄN NGỌC NAM | Nam | 1987 | 53/1 Trường Chinh | An Khê | 13/08/2021 |
251 | NGUYỄN BÁ TIẾN ĐOAN | Nam | 2004 | K217/7G Hải Phòng | Tân Chính | 13/08/2021 |
252 | THÂN THỊ HỮU TRANG | Nữ | 1992 | 158/7 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 13/08/2021 |
253 | LÊ VĂN KIỂM | Nam | 1959 | 154 HÀ HUY TẬP | Hoà Khê | 04/08/2021 |
254 | Nguyễn Văn Điền | Nam | 1963 | 09 Thuận An 6 | Chính Gián | 14/08/2021 |
255 | Nguyễn Thị Kim Luyến | Nữ | 1969 | 09 Thuận An 6 | Chính Gián | 14/08/2021 |
256 | Trương Thị Lan | Nữ | 1965 | 99/53 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 14/08/2021 |
257 | Huỳnh Ngọc Thiện | Nam | 1999 | 99/53 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 14/08/2021 |
258 | Nguyễn Hữu Tuấn Việt | Nam | 1975 | 25 Lê Quang Sung | Chính Gián | 14/08/2021 |
259 | Nguyễn Thị Cúc | Nữ | 1967 | 300/58 Hải Phòng | Chính Gián | 14/08/2021 |
260 | Phạm Bùi Gia Bảo | Nam | 1993 | 12/20 Võ Văn Tần | Chính Gián | 14/08/2021 |
261 | TRẦN THỊ PHƯƠNG LAN | Nữ | 1976 | 339/26 TRƯỜNG CHINH | An Khê | 14/08/2021 |
262 | NGUYỄN TRẦN NGUYỆT HÀ | Nữ | 2013 | 118 ĐỖ ĐỨC DỤC | An Khê | 10/08/2021 |
263 | Nguyễn Thị Thu Sương | Nữ | 1996 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
264 | Mai Nguyễn Linh Nhi | Nữ | 2018 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
265 | NGUYỄN ĐOÀN KHÁNH UYÊN | Nữ | 1973 | 217/7G HẢI PHÒNG | Tân Chính | 22/07/2021 |
266 | NGUYỄN THỊ THÁI LOAN | Nữ | 1991 | 28/14 VĂN CAO | Thạc Gián | 14/08/2021 |
267 | MAI NGUYỄN LINH NHI | Nữ | 2018 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 14/08/2021 |
268 | HUỲNH THỊ THÁI | Nữ | 1958 | 28/14 VĂN CAO | Thạc Gián | 14/08/2021 |
269 | LÊ XUÂN HÙNG | Nam | 1981 | 90 Nguyễn Đức Trung | Thanh Khê Đông | 15/08/2021 |
270 | ĐẶNG THỊ QUỲNH LIÊN | Nữ | 1992 | 217/14 Hải Phòng | Tân Chính | 15/08/2021 |
271 | Đàm Linh | Nam | 1999 | 339/26/4B Trường Chinh | An Khê | 13/08/2021 |
272 | TRẦN HỮU THANH LONG | Nam | 2008 | 320/36 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 15/08/2021 |
273 | HUỲNH THỊ KIM CHI | Nữ | 1987 | 245/1 Lê Duẫn | Tân Chính | 15/08/2021 |
274 | NGUYỄN THỊ THUỲ TRANG | Nữ | 2014 | K340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
275 | HỒ TẤN HÙNG | Nam | 1983 | Tổ 42 | Thanh Khê Đông | 08/08/2021 |
276 | HỒ THANH TRÚC | Nữ | 2017 | Tổ 42 | Thanh Khê Đông | 08/08/2021 |
277 | ĐỖ THỊ LAN | Nữ | 1946 | Tổ 19 | Thanh Khê Đông | 15/08/2021 |
278 | VÕ THỊ THU THUỶ | Nữ | 1975 | k112/24/4 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 15/08/2021 |
279 | Nguyễn Thị Tuất | Nữ | 1958 | 112/87 Trần Cao Vân , Tổ 33 | Tam Thuận | 12/08/2021 |
280 | Phạm Bùi Gia Hân | nữ | 2017 | k12/20 Võ Văn Tần | Chính Gián | 14/08/2021 |
281 | HỒ ĐÌNH QUỐC HUY | Nam | 1996 | 259/16A Trần Cao Vân | Xuân Hà | 16/08/2021 |
282 | Nguyễn Văn Hải | Nam | 1986 | K02/139 Hà Khê, tổ 37 | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
283 | TRẦN VĂN HẢI | Nam | 1968 | 2 Đồng Thanh Huy 3 | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
284 | TRẦN VĂN TRÀ | Nam | 1984 | 878 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
285 | NGUYỄN THỊ THU TRÚC | Nữ | 1987 | 878 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
286 | TRẦN KHÁNH NGÂN | Nữ | 2014 | 878 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
287 | TRẦN KHÁNH PHƯƠNG | Nữ | 2017 | 878 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
288 | TRẦN KHÁNH NHI | Nữ | 2019 | 878 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
289 | Nguyễn Mai Long | Nam | 1980 | 01 Xuân Hòa 2, tổ 06 Thanh Khê Đông | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
290 | Văn Thời Tiến | Nam | 1992 | K814/56 TCV,Tổ 34 Thanh Khê Đông | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
291 | Phạm Văn Pháp | Nam | 1985 | K814A/52/6 Trần Cao Vân, tổ 36 Thanh Khê Đông | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
292 | Huỳnh Thị Tờ | Nữ | 1967 | K536/17 Điện Biên Phủ, tổ 12 Thanh Khê Đông | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
293 | Trương Sang | Nữ | 1988 | K814/H28/03A Trần Cao Vân, tổ 34 | Thanh Khê Đông | 16/08/2021 |
294 | Nguyễn Ngọc Duy Khánh | Nữ | 2009 | K28/14 VĂN CAO | Thạc Gián | 15/08/2021 |
295 | Trần Đình Mạnh | Nam | 2017 | K48/H10/2 Phạm Nhữ tăng | Hòa Khê | 13/08/2021 |
296 | HỒ THỊ PHỤ | Nữ | 1965 | 40/10 Bầu Hạc 5 | Vĩnh Trung | 16/08/2021 |
297 | Võ Thị Bích Liên | Nữ | 1959 | 70 Cù Chính Lan | Hòa Khê | 16/08/2021 |
298 | HUỲNH BÁ HUY | Nữ | 1987 | 292/14 HẢI PHÒNG, TỔ 35 (test nhanh dương tính) | Tân Chính | 16/08/2021 |
299 | HUỲNH THỊ THUÝ LOAN | Nữ | 1984 | K249/28/15 Hà Huy Tập | Hoà Khê | 16/17/2021 |
300 | TRẦN THỊ NGỌC HUỆ | Nữ | 1985 | K112/59/12 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 17/08/2021 |
301 | HỒ VĂN NGÂN | Nam | 1935 | Tổ 42 | Thanh Khê Đông | 08/08/2021 |
302 | Mai Đan Thành Nhân | Nam | 1995 | 340/7 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 13/08/2021 |
303 | HUỲNH THỊ KIM KHÁNH | Nữ | 1999 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 15/08/2021 |
304 | HUỲNH KIM HOÀNG | Nam | 2008 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 15/08/2021 |
305 | Phan Thị Việt Trinh | Nữ | 1994 | 113/10 Trần Xuân Lê | Hoà Khê | 13/08/2021 |
306 | Nguyễn Minh | Nam | 1956 | K112/87 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 15/08/2021 |
307 | TRẦN THỊ KIM ÁNH | Nữ | 1979 | 03 Thanh Huy, tổ 18 | Thanh Khê Đông | 15/08/2021 |
308 | LÊ CHÍ KHANH | Nam | 2006 | 03 Thanh Huy, tổ 18 | Thanh Khê Đông | 15/08/2021 |
309 | PHAN THỊ THẢO | NỮ | 1960 | 292/14 HẢI PHÒNG, TỔ 35 | TÂN CHÍNH | 17/08/2021 |
310 | HUỲNH KIM TRUNG | Nam | 1980 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 15/08/2021 |
311 | LÊ VĂN LY | Nam | 1997 | 03 Thanh Huy, tổ 18 | Thanh Khê Đông | 15/08/2021 |
312 | Võ Thị Tâm | Nữ | 1964 | 70 Cù Chính Lan | Hòa Khê | 17/08/2021 |
313 | Bùi Thị Mỹ Liên Trang | nữ | 1973 | k12/20 Võ Văn Tần | Chính Gián | 14/08/2021 |
314 | NGUYỄN THỊ KHÁNH HÀ | Nữ | 1989 | TỔ 23 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 17/08/2021 |
315 | ĐOÀN THỊ TUYẾT TRINH | Nữ | 1996 | 332/3 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 17/08/2021 |
316 | NGUYỄN HÙNG | Nam | 1966 | 20/54 HOÀNG HOA THÁM | TÂN CHÍNH | 17/08/2021 |
317 | VÕ Công Chí | Nam | 1964 | 96/26/8 Điện Biên Phủ | Chính Gián | 17/08/2021 |
318 | LÊ THỊ HỒNG LỆ | Nữ | 1989 | 284 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 17/08/2021 |
319 | LÊ HỮU MÂY | Nam | 1988 | 92 HOÀNG HOA THÁM | Thạc Gián | 17/08/2021 |
320 | Võ Văn Việt | Nam | 1978 | 284 Trần Cao Vân , tổ 8 | Tam Thuận | 17/08/2021 |
321 | Võ Minh Trí | Nam | 2014 | 284 Trần Cao Vân , tổ 8 | Tam Thuận | 17/08/2021 |
322 | Võ Minh Thư | Nam | 2016 | 284 Trần Cao Vân , tổ 8 | Tam Thuận | 17/08/2021 |
323 | Lê Thị Hữu Tiền | Nữ | 1985 | 92 HOÀNG HOA THÁM | Thạc Gián | 17/08/2021 |
324 | Trần Tiến Thịnh | Nam | 2014 | K158/7 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 14/08/2021 |
325 | Trần Thị Kim Khánh | Nữ | 1987 | K158/7 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 14/08/2021 |
326 | Huỳnh Ngọc Sinh | nam | 1963 | 99/53 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 14/08/2021 |
327 | Bùi Thị Phương Thảo | nữ | 1999 | 99/53 Thái Thị Bôi | Chính Gián | 14/08/2021 |
328 | NGUYỄN DŨNG | Nam | 1968 | 20/54 HOÀNG HOA THÁM | TÂN CHÍNH | 18/08/2021 |
329 | HOÀNG THỊ HỒNG | Nữ | 1949 | 332/3 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 18/08/2021 |
330 | HOÀNG THỊ HÀ | Nữ | 1968 | 332/3 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 18/08/2021 |
331 | NGUYỄN HỒ PHÚC HOÀNG | Nam | 2014 | 20/54 HOÀNG HOA THÁM | TÂN CHÍNH | 18/08/2021 |
332 | Phạm Bùi Thế Băng | nam | 1968 | k12/20 Võ Văn Tần | Chính Gián | 14/08/2021 |
333 | Phạm Bùi Khánh Ngân | nữ | 2021 | k12/20 Võ Văn Tần | Chính Gián | 14/08/2021 |
334 | NGUYỄN LÊ THANH XUÂN | Nữ | 1981 | K83A/15 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
335 | LÊ THỊ ÁI LIÊN | Nữ | 1992 | K83A/15 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
336 | NGUYỄN THỊ BI | Nữ | 1978 | TỔ 36 PHƯỜNG HÒA KHÊ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
337 | NGUYỄN THỊ CÚC | Nữ | 1954 | K27 TRẦN XUÂN LÊ, HÒA KHÊ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
338 | VÕ THỊ THU HẢI | Nữ | 1972 | K36/82 LÝ THÁI TÔNG, TỔ 44 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 18/08/2021 |
339 | Nguyễn Thị Mỹ Loan | Nữ | 1970 | 672/26Trần Cao Vân | Xuân Hà | 18/08/2021 |
340 | HUỲNH THỊ THIÊN HƯƠNG | Nữ | 1993 | 65C LÝ THÁI TÔNG | Thanh Khê Tây | 18/08/2021 |
341 | NGUYỄN VĂN TÚ | Nam | 1973 | 123/10/9 CÙ CHÍNH LAN PHƯỜNG HÒA KHÊ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
342 | Lê Hoàng Nhã Hân | Nữ | 2018 | K113/10 Trần Xuân Lê | Hòa Khê | 18/07/2021 |
343 | NGUYỄN NGỌC NHÃ HÂN | Nữ | 2018 | K10H11/9 PHẠM VĂN NGHỊ | THẠC GIÁN | 18/07/2021 |
344 | Nguyễn Ngọc Dạ Hương | Nữ | 2011 | K83/15/5 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
345 | Nguyễn Ngọc Duy Thiện | Nữ | 2013 | K83/15/5 Huỳnh Ngọc Huệ | Hoà Khê | 18/08/2021 |
346 | HUỲNH KIM THÀNH | Nam | 2012 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 15/08/2021 |
347 | Nguyễn Duy Thành | Nam | 1990 | K 272/H69/13 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 02/08/2021 |
348 | NGUYỄN THỊ THANH BÌNH | 1996 | K10/H19/9 PHẠM VĂN NGHỊ | THẠC GIÁN | 18/08/2021 | |
349 | HUỲNH THỊ THIÊN TRANG | 1995 | 65C LÝ THÁI TÔNG, TỔ 41 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 19/08/2021 | |
350 | ĐẶNG THỊ THU TÂM | 1965 | 65C LÝ THÁI TÔNG, TỔ 41 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 19/08/2021 | |
351 | PHẠM HUỲNH TÚ ANH | 2018 | 65C LÝ THÁI TÔNG, TỔ 41 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 19/08/2021 | |
352 | TRẦN THỊ LÝ | 1968 | NỮ | 65C LÝ THÁI TÔNG, TỔ 41 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 19/08/2021 |
353 | NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG | Nữ | 2010 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 15/08/2021 |
354 | PHẠM THỊ DÂN | Nữ | 1948 | 92 Hoàng Hoa Thám | Thạc Gián | 18/08/2021 |
355 | Đậu Thị Ba | Nữ | 1940 | 284 Trần Cao Vân , tổ 8 | Tam Thuận | 17/08/2021 |
356 | Võ Thị Lan | Nữ | 1959 | 284 Trần Cao Vân , tổ 8 | Tam Thuận | 18/08/2021 |
357 | HOÀNG THỊ THÙY TRANG | Nữ | 1988 | 332/3 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 18/08/2021 |
358 | HOÀNG THỊ LÊ NA | Nữ | 2008 | 7 PHẠM VĂN NGHỊ | THẠC GIÁN | 19/08/2021 |
359 | TRẦN PHÚ VŨ | 1981 | K 814B/1 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 19/08/2021 | |
360 | PHẠM THỊ THANH MINH | 1985 | K814B/H04/6 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 19/08/2021 | |
361 | Hoàng Thị Long | 1965 | 332/3 Lê Duẫn, Tân Chính, Thanh Khê, Đà Nẵng | Tân Chính | 18/08/2021 | |
362 | VÕ THỊ BÍCH TRANG | 1973 | 1/1 Quang Dũng | Vĩnh Trung | 19/08/2021 | |
363 | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | 2004 | K245/12 LÊ DUẨN | Tân Chính | 19/08/2021 | |
364 | Nguyễn Thị Phương Trinh | 2016 | K245/12 LÊ DUẨN | Tân Chính | 19/08/2021 | |
365 | NGUYỄN THỊ TRANG THƯ | 2004 | K20/H45/4 HOÀNG HOA THÁM | Tân Chính | 19/08/2021 | |
366 | TRƯƠNG THỊ THƠM | 1971 | K20/H45/4 HOÀNG HOA THÁM | Tân Chính | 19/08/2021 | |
367 | PHẠM THỊ TRUNG THU | 1975 | 196/45 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
368 | LÊ THỊ THU | 1970 | 158/49 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
369 | TRƯƠNG THỊ KIM LÝ | 1977 | K158/50A Trần Cao Vân | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
370 | TRƯƠNG CÔNG QUYỀN | 1996 | 246/43 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
371 | VÕ THỊ DIỆU TRÂM | 1983 | 258/24 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
372 | NGUYỄN TIẾN QUANG | 2014 | 07 Phạm Văn Nghị, Đà Nẵng | THẠC GIÁN | 19/08/2021 | |
373 | NGUYỄN TIẾN VINH | 1973 | 07 Phạm Văn Nghị, Đà Nẵng | THẠC GIÁN | 19/08/2021 | |
374 | TRẦN THỊ THU HƯƠNG | 1980 | 07 Phạm Văn Nghị, Đà Nẵng | THẠC GIÁN | 19/08/2021 | |
375 | LÊ TỰ TRUNG | 1984 | k258/24 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
376 | LÊ VÕ HOÀNG MY | 2013 | k258/24 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
377 | LÊ TỰ HOÀNG NAM | 2020 | k258/24 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
378 | LÊ THỊ CÚC | 1944 | K196/45 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
379 | NGUYỄN THỊ THU HÀ | 1995 | K196/45 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
380 | NGUYỄN THỊ THU KHÁNH | 1999 | K196/45 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
381 | NGUYỄN THỊ THU HIỀN | 2006 | K196/45 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
382 | PHAN HỮU LỘC | 2000 | K158A/50 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
383 | TRẦN PHÚ TÂM | 2008 | 814B/1 Trần Cao Vân, TỔ 33 TK ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 19/08/2021 | |
384 | TRẦN PHÚ ANH KHOA | 2019 | 814B/1 Trần Cao Vân, TỔ 33 TK ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 19/08/2021 | |
385 | LÊ HÀ LINH | 1968 | 236/3 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
386 | NGUYỄN THỊ UYỂN NHI | 2002 | 272/61 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 19/08/2021 | |
387 | Trần Thanh Thủy | Nữ | 1974 | 320/36 Nguyễn Phước Nguyên | An Khê | 15/08/2021 |
388 | Lưu Nguyễn An Nhiên | 2019 | 285/30 Lê Duẩn | Tân Chính | 19/08/2021 | |
389 | TRƯƠNG CÔNG QUANG | 1969 | K246/43 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 21/8 | |
390 | LÊ HÀ HUYỀN CHIÊU | 1974 | K246/43 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 21/8 | |
391 | TRẦN XUÂN THỦY | 1958 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 21/8 | |
392 | Nguyễn Khang | 2012 | K272/61 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
393 | Hạ Thị Kim Tuyến | 1946 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
394 | Lê Quang Đạt | 2008 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
395 | PHẠM THỊ CẨM LOAN | Nữ | 1979 | 104/25A LÊ ĐÌNH LÝ | Vĩnh Trung | 21/8 |
396 | Nguyễn Thị Thanh Trâm | 1970 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
397 | Lê Quang Lam | 1998 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
398 | TRƯƠNG CÔNG PHÚC | 2001 | K246/43 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 21/8 | |
399 | Phạm Nhã Quỳnh | Nam | 2002 | k36/82 Lý Thái Tông | Thanh khê Tây | 21/8 |
400 | LÊ CHÍ NGUYÊN | Nam | 2015 | 03 Thanh Huy, tổ 18 | Thanh Khê Đông | 21/8 |
401 | LÊ PHƯƠNG THẢO | Nữ | 2020 | 03 Thanh Huy, tổ 18 | Thanh Khê Đông | 21/8 |
402 | NGUYỄN VĂN TRUNG | Nam | 1987 | 217/14 HẢI PHÒNG | TÂN CHÍNH | 21/8 |
403 | NGUYỄN THỊ HẢI CHÂU | Nữ | 2010 | 217/14 HẢI PHÒNG | TÂN CHÍNH | 21/8 |
404 | NGUYỄN BẢO KHÁNH | Nam | 2014 | 217/14 HẢI PHÒNG | TÂN CHÍNH | 21/8 |
405 | Ngô Thị Thu Tâm | Nữ | 1968 | K259/16A Trần Cao Vân, tổ 46 | Xuân Hà | 21/8 |
406 | TRẦN THỊ MI MI | 1999 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 21/8 | |
407 | Nguyễn Đức Minh | 2003 | K125/4 Cù Chính Lan | Hoà Khê | 21/8 | |
408 | NGUYỄN NGỌC LÂM HUY | 1983 | K814B/05 TRẦN CAO VÂN TỔ 33 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 21/8 | |
409 | NGUYỄN HẢI ĐĂNG | 1989 | 2/2/2 VĂN CAO | Vĩnh Trung | 21/8 | |
410 | VÕ THỊ TÂM HIỀN | 1964 | 2/2/2 VĂN CAO | Vĩnh Trung | 21/8 | |
411 | NGUYỄN TRẦN QUỲNH MY | 2017 | 2/2/2 VĂN CAO | Vĩnh Trung | 21/8 | |
412 | LƯU VẠN NHẬT | 1992 | K285/30 LÊ DUẨN, TỔ 16 | Tân Chính | 21/8 | |
413 | LƯU NGUYỄN PHƯƠNG NGHI | 2015 | K285/30 LÊ DUẨN, TỔ 16 | Tân Chính | 21/8 | |
414 | Trần Thị Quyên | 1956 | 258/47 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
415 | Đào Hữu Phú | 1994 | 258/47 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
416 | Nguyễn Hữu Nhân | 2003 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
417 | Nguyễn Hữu Hoàng Vĩ | 2012 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
418 | Nguyễn Thị Hoàng Vi | 2012 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
419 | Nguyễn Thị Hải | 1984 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
420 | Nguyễn Thị Xuân Thơ | 1978 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
421 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 2012 | 258/28 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 21/8 | |
422 | ĐÀM THỊ HIỀN | 1944 | 393/3/3 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 21/8 | |
423 | Nguyễn Đình Kim Tảo | 2002 | 104/25 Lê Đình Lý, P. Vĩnh Trung | Vĩnh Trung | 21/8 | |
424 | Nguyễn Đình Công Tín | 2009 | 104/25 Lê Đình Lý, P. Vĩnh Trung | Vĩnh Trung | 21/8 | |
425 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1966 | 478/29/2 Lê Duẩn | Chính Gián | 21/8 | |
426 | NGUYỄN NGỌC NHÃ UYÊN | 2016 | K10H11/9 PHẠM VĂN NGHỊ | THẠC GIÁN | 22/8 | |
427 | NGUYỄN THỊ THANH HOA | 1990 | 282/9 LÊ DUẨN | Tân Chính | 22/8 | |
428 | Đàm Vũ Đình Luyện | Nam | 2007 | 339/26/4B Trường Chinh | An Khê | 22/8 |
429 | Nguyễn Thị Bích Nhi | 1993 | 285/30 Lê Duẩn, Tân Chính, Thanh Khê, Đà Nẵng | Tân Chính | 22/8 | |
430 | Trần Thị Ngọc Lan | Nữ | 1988 | K02/H02/02 Văn Cao | Vĩnh Trung | 22/8 |
431 | Nguyễn Trần Đăng Khôi | Nam | 2021 | K02/H02/02 Văn Cao | Vĩnh Trung | 22/8 |
432 | Trần Văn Mạnh | Nam | 1968 | K02/H02/02 Văn Cao | Vĩnh Trung | 22/8 |
433 | Trần Lang | Nam | 1964 | K478/H29/02 Lê Duẩn | Chính Gián | 22/8 |
434 | Trần Thị Bích vân | 1987 | K478/H29/02 Lê Duẩn | Chính Gián | 22/8 | |
435 | Trần Thị Bích Trâm | 1990 | K478/H29/02 Lê Duẩn | Chính Gián | 22/8 | |
436 | Trần Linh | nam | 1997 | K478/H29/02 Lê Duẩn | Chính Gián | 22/8 |
437 | Đào Thiện Mỹ | Nữ | 1998 | K258/47 Trần Cao vân, Tổ 15 | Tam Thuận | 22/8 |
438 | PHAN VĂN MẠNH | 1961 | 874a TRẦN CAO VÂN (TEST NHANH DƯƠNG TÍNH) | Thanh Khê Đông | 22/8 | |
439 | NGUYỄN THỊ THANH TÚ | 1959 | 179 ĐỖ QUANG | Vĩnh Trung | 22/8 | |
440 | Nguyễn Thị Hoa | Nữ | 1958 | 53/1 Trường Chinh | An Khê | 22/8 |
441 | Trần Thị Lan | NỮ | 1956 | K245/12 LÊ DUẨN | Tân Chính | 22/8 |
442 | Phạm Thị Thắm | Nữ | 1984 | K272/61 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 22/8 |
443 | HỒ ĐẮC KHANH | NAM | 1964 | K158/49 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 22/8 |
444 | Nguyễn Thanh Long | Nam | 1997 | K125/4 Cù Chính Lan | Hòa Khê | 22/8 |
445 | Lê Hoàng Thanh Trúc | Nữ | 1996 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 22/8 |
446 | Lê Quang Triều | Nam | 2003 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 22/8 |
447 | Huỳnh Thị Thùy Trang | 1990 | K340/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 22/8 | |
448 | NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN | 1970 | 393/3/3 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 22/8 | |
449 | NGUYỄN THỊ HOÀNG THƯ | 2003 | 393/3/3 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 22/8 | |
450 | NGUYỄN HOÀNG LÂM | 2017 | 272/63 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 22/8 | |
451 | BÙI THÁI SƠN | 1970 | 290 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 22/8 | |
452 | BÙI THỊ MỸ LÝ | 1964 | 290 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 22/8 | |
453 | PHẠM DUY TÚ | 2005 | TỔ 47 THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 22/8 | |
454 | PHẠM QUỲNH TIÊN | 2015 | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | Tân Chính | 22/8 | |
455 | TRƯƠNG THỊ HƯỜNG | 1963 | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | Tân Chính | 22/8 | |
456 | NGUYỄN THANH VŨ | 1988 | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | Tân Chính | 22/8 | |
457 | NGUYỄN THIỊ THANH NGA | 1993 | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | Tân Chính | 22/8 | |
458 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG | 1964 | 874 Trần Cao Vân, tổ 19 | Thanh Khê Đông | 22/8 | |
459 | NGUYỄN THỊ THÀNH | 1964 | 157 Dũng Sĩ Thanh Khê | Thanh Khê Tây | 22/8 | |
460 | Trương Văn Lai | 1952 | k404/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 22/8 | |
461 | Văn Thị Thảo Nguyên | 2001 | 85/5 Phạm Văn Nghị | Vĩnh Trung | 22/8 | |
462 | Lê Thái Hoàng | 1992 | 113/10 Trần Xuân Lê | Hoà Khê | 23/8 | |
463 | BÙI NGÔ QUỐC HÙNG | Nam | 1986 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 23/8 |
464 | PHẠM QUANG HUY | NAM | 2012 | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | TÂN CHÍNH | 23/8 |
465 | Trần Thị Dung | 1957 | K404A/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 23/8 | |
466 | TRẦN THỊ THỤC ĐOAN | 1978 | 85/5 PHẠM VĂN NGHỊ | Vĩnh Trung | 23/8 | |
467 | VĂN THẢO NHƯ | 2008 | 85/5 PHẠM VĂN NGHỊ | Vĩnh Trung | 23/8 | |
468 | VĂN CÔNG TUẤN ĐẠT | 2012 | 85/5 PHẠM VĂN NGHỊ | Vĩnh Trung | 23/8 | |
469 | NGÔ TRƯỜNG ĐĂNG KHOA | 2019 | 85/5 PHẠM VĂN NGHỊ | Vĩnh Trung | 23/8 | |
470 | Nguyễn Thị Thùy Trâm | Nữ | 1970 | K276/39 Hải Phòng, Tổ 6 | Tam Thuận | 23/8 |
471 | Trần Trung Kiên | Nam | 2009 | K246/61 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
472 | NGUYỄN DUY TÍN | Nam | 1964 | 40/10 Bàu hạc 5 | Vĩnh Trung | 23/8 |
473 | LÊ THỊ HẠNH | NỮ | 1960 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | AN KHÊ | 23/8 |
474 | TRẦN THỊ THUỲ TRÂM | NỮ | 1988 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | AN KHÊ | 23/8 |
475 | Trần Thị Kim Ngân | Nam | 2006 | K158/7 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
476 | Lê Hà Huyền Châu | Nữ | 1971 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
477 | Phan Minh Tuấn | Nam | 1970 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
478 | Phan Thảo Nhi | Nữ | 1999 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
479 | Phan Thảo Khanh | Nữ | 2007 | K236/3 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 23/8 |
480 | GIẢN LỆ QUYÊN | 1982 | 35/27 HÀM NGHI, PHƯỜNG VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 23/8 | |
481 | LÊ THỊ MỸ DUYÊN | 1992 | 35/25 HÀM NGHI, PHƯỜNG VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 23/8 | |
482 | TRẦN ĐÔNG ĐẠT | 1988 | 35/25 HÀM NGHI, PHƯỜNG VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 23/8 | |
483 | NGUYỄN THỊ NEO | 1954 | 35/25 HÀM NGHI, PHƯỜNG VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 23/8 | |
484 | NGUYỄN AN | 1950 | 177 ĐỖ QUANG, PHƯỜNG VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 23/8 | |
485 | LÊ THỊ THU HÀ | 1954 | TỔ 20 -THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 23/8 | |
486 | LƯƠNG THỊ HẠNH | 1960 | TỔ 20 -THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 23/8 | |
487 | PHẠM THỊ MỸ LỆ | 1976 | K818/4 Trần Cao Vân | Thanh Khê Đông | 23/8 | |
488 | Đặng Thị Thảo Anh | 1993 | Chính Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng | Chính Gián | 23/8 | |
489 | LƯU KIẾN VĂN | 2020 | K285/30 LÊ DUẪN | Tân Chính | 23/8 | |
490 | NGUYỄN THỊ KIM TUYẾN | 1959 | 258/27 TRẦN CAO VÂN P. TAM THUÂN | Tam Thuận | 23/8 | |
491 | NGUYỄN THỊ KHUYA | 1968 | 58 PHAN PHU TIÊN P. THANH KHÊ TÂY | Thanh Khê Tây | 23/8 | |
492 | TRẦN THỊ BÍCH THUẬN | 1970 | 376 Cù Chính Lan | An Khê | 23/8 | |
493 | Huỳnh Thị Kim Thúy | Nữ | 1983 | 245/1 LÊ DUẨN | Tân Chính | 24/08/2021 |
494 | Đào Thị Cúc | Nam | 1957 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
495 | Nguyễn Ngọc Tri | Nam | 1985 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
496 | Nguyễn Minh Thuận | Nam | 2006 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
497 | Ngô Minh Nghĩa | Nữ | 2008 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
498 | Nguyễn Ngọc Thạnh | Nam | 1982 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
499 | Nguyễn Minh Hiếu | Nam | 2003 | 177 Đỗ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
500 | Lê Thành Quang | Nữ | 1995 | 32/25 hàm nghi | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
501 | Nguyễn Thị Mèo | Nữ | 1971 | K818/4 Trần Cao Vân, tổ 20 Thanh Khê Đông ( TEST NHANH DƯƠNG TÍNH) | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
502 | Nguyễn Thu Thảo | Nam | 2012 | 177 ĐỖ Quang | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
503 | Nguyễn Nhật Khoa | Nữ | 2001 | K236/39 Hải Phòng, Tổ 6, P. TAM THUẬN | Tam Thuận | 24/08/2021 |
504 | Phan Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nam | 1998 | 58 Phan Phu Tiên, P. TK TÂY | Thanh Khê Tây | 24/08/2021 |
505 | Trần Lê Minh | Nam | 2016 | 331/14B Hùng Vương VĨNH TRUNG | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
506 | Huỳnh Thanh Hùng | Nam | 1977 | TỔ 30 THANH KHÊ ĐỒNG | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
507 | Lê Hoàng Hà | Nam | 2003 | 45/10 Lê Độ CHÍNH GIÁN | Chính Gián | 24/08/2021 |
508 | Nguyễn Thành Bộ | Nam | 1967 | K814B/07 TRẦN CAO VÂN TỔ 33 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
509 | Phạm Minh Châu | Nữ | 1974 | K814/21 TRẦN CAO VÂN TỔ 32 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
510 | Hồ Thị Lý | Nam | 1960 | K285/16B LÊ DUẨN TÂN CHÍNH | Tân Chính | 24/08/2021 |
511 | Võ Văn Sinh | Nữ | 1972 | K814/18 TRẦN CAO VÂN TỔ 32 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
512 | Hồ Lê Anh Nhân | Nữ | 1995 | K818/06 TRẦN CAO VÂN TỔ 20 - THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 24/08/2021 |
513 | Huỳnh Thị Hoa | Nữ | 1958 | 35/21 HÀM NGHI P VĨNH TRUNG TEST NHANH DƯƠNG TÍNH | Vĩnh Trung | 24/08/2021 |
514 | CAO THỊ HUỆ | Nữ | 1985 | 16 THANH HUY 2, P THANH KHÊ ĐÔNG | Thanh Khê Đông | 25/8/2021 |
515 | Trần Thảo My | Nữ | 2006 | K246/61 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 25/8/2021 |
516 | Phạm Trần Anh Nhân | Nam | 1994 | k36/82 Lý Thái Tông | Thanh khê Tây | 25/8/2021 |
517 | Lê Hà Lương | Nam | 1970 | K45/10 Lê Độ | Chính gián | 25/8/2021 |
518 | NGUYỄN THỊ MAI HÀ | Nữ | 2012 | 245/1 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 25/8/2021 |
519 | Lê Hoàng Gia Huy | Nam | 2020 | K113/10 Trần Xuân Lê | Hòa Khê | 25/8/2021 |
520 | Nguyễn Thị Thuý Hà | Nữ | 1996 | K112/H24/04 Trần Cao Vân | Tam Thuận | 25/8/2021 |
521 | PHAN CÔNG CHỨC | Nam | 1966 | K325/18/18 HÙNG VƯƠNG | VĨNH TRUNG | 25/8/2021 |
522 | NGUYỄN THỊ LOAN | Nữ | 1962 | K814B/5 Trần Cao Vân, tổ 33 | Thanh Khê Đông | 25/8/2021 |
523 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG UYÊN | Nữ | 2004 | K814A/52/8 Trần Cao Vân, tổ 36 | Thanh Khê Đông | 25/8/2021 |
524 | Cao Vân Anh | Nữ | 1996 | k36/82 Lý Thái Tông | Thanh khê Tây | 25/8/2021 |
525 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG | Nữ | 1969 | K327/H44/1 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | An Khê | 25/8/2021 |
526 | ĐẶNG VŨ HOÀNG PHÚC | NAM | 1999 | K285/16 LÊ DUẨN, TỔ 16 | TÂN CHÍNH | 25/8/2021 |
527 | NGUYỄN THỊ KIM THUẤN | Nữ | 1966 | K285/16 LÊ DUẨN, TỔ 16 | TÂN CHÍNH | 25/8/2021 |
528 | TRẦN THỊ THUỲ TRINH | NỮ | 1990 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | AN KHÊ | 25/8/2021 |
529 | TRẦN CÔNG KHANH | NAM | 2002 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | AN KHÊ | 25/8/2021 |
530 | PHẠM ĐĂNG KHOA | NAM | 2017 | 327/46 NGUYỄN PHƯỚC NGUYÊN | AN KHÊ | 25/8/2021 |
531 | Trịnh Thị Quỳ | Nữ | 1932 | K276/39 Hải Phòng, Tổ 6 | Tam Thuận | 25/8/2021 |
532 | NGUYỄN THỊ HOA | Nữ | 1955 | K285/26C LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 25/8/2021 |
533 | TRẦN THỊ PHƯƠNG | Nữ | 1985 | K285/26C LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 25/8/2021 |
534 | Nguyễn Thị Ngọc Chánh | Nữ | 1957 | 236/11 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
535 | Hoàng Thị Thu Hà | Nữ | 1954 | 236/7 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
536 | Nguyễn Hữu Minh | Nam | 1979 | 236/1 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
537 | Lê Thị Hiền | Nữ | 1980 | 236/1 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
538 | Nguyễn Hữu Hưng | Nam | 2006 | 236/1 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
539 | Nguyễn Hữu Trí | Nam | 2009 | 236/1 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
540 | Nguyễn Hữu Phước | Nam | 2016 | 236/1 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
541 | LÊ THUẬN GIA BẢO | NAM | 2017 | 158A/55 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
542 | PHẠM THỊ VÂN | NỮ | 1960 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
543 | CAO THỊ QUỲNH NHI | NỮ | 1987 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
544 | NGUYỄN VIẾT HẬU | NAM | 1985 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
545 | NGUYỄN MINH ANH | NAM | 2012 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
546 | LÊ VĂN TUY | NAM | 1992 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
547 | HUỲNH THỊ TI LI | NỮ | 1992 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 25/8/2021 |
548 | HOÀNG LÊ ANH TOÀN | NAM | 1990 | Tổ 19 - Tân Chính - Thanh Khê - Đà Nẵng-Tân Chính | Tân Chính | 25/8/2021 |
549 | Đinh Thị Quỳnh Lê | Nữ | 1986 | K340/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 26/8 |
550 | HUỲNH THỊ LIÊN | NỮ | 1957 | 160/10 TRẦN CAO VÂN,TAM THUẬN THANH KHÊ | Tam Thuận | 26/8 |
551 | LÊ HUỲNH DIỆU PHÚC | NỮ | 2020 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
552 | TRẦN CHÍNH | NAM | 1967 | 158A/57 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
553 | Thống Ngọc Hùng | Nam | 1978 | 272/61B TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
554 | Hoàng Vũ Mạnh | Nam | 1993 | 254/34B TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
555 | Hoàng Minh Tiến | Nam | 1998 | 254/34B TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
556 | NGUYỄN THỊ CHẠY | NỮ | 1969 | 282/5 LÊ DUẨN | TÂN CHÍNH | 26/8 |
557 | Cái Thị Ánh | Nữ | 1964 | K340/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 26/8 |
558 | Ngô Hoàng Lam Phương | Nữ | 1991 | 236/11 TRẦN CAO VÂN | Tam Thuận | 26/8 |
559 | ĐÀO THỊ TRINH | NỮ | 1994 | 16 Thanh Huy 2 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
560 | ĐÀO THỊ VƯƠNG | NỮ | 2000 | 16 Thanh Huy 2 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
561 | NGUYỄN THỊ LOAN PHƯƠNG | NỮ | 2008 | 16 Thanh Huy 2 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
562 | NGUYỄN CAO ANH THƯ | NỮ | 2013 | 16 Thanh Huy 2 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
563 | Nguyễn Phước Quý | Nam | 1991 | k264/37 TRẦN CAO VÂN | TAM THUẬN | 26/8 |
564 | PHAN THỊ NHẪN | NỮ | 1966 | 175/3 ĐỖ QUANG | VĨNH TRUNG | 26/8 |
565 | ĐỒNG VIẾT HÀ | Nam | 1988 | 24 Nguyễn Huy Lượng, tổ 46 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
566 | Nguyễn Thị Thảo Trang | Nữ | 1970 | K45/10 Lê Độ | Chính gián | 26/8 |
567 | MAI THỊ THƠ | 1968 | NỮ | 331/14B Hùng Vương, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng. | Vĩnh Trung | 26/8 |
568 | TRẦN PHƯƠNG KHÁNH | 2012 | NAM | 331/14B Hùng Vương, phường Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng. | Vĩnh Trung | 26/8 |
569 | Trương Thị Ngọc Thảo | Nữ | 1984 | K404A/12 Trần Cao Vân | Xuân Hà | 26/8 |
570 | PHẠM QUANG THIỆN | 1987 | NAM | 282/9 LÊ DUẨN, TỔ 2 | TÂN CHÍNH | 26/8 |
571 | HUỲNH THANH LONG | 2007 | Nam | 774/1 Trần Cao Vân, tổ 30 | Thanh Khê Đông | 26/8 |
572 | Đặng Thị Chí | Nữ | 1984 | 774/1 Trần Cao Vân , Thanh Khê Đông | Thanh Khê Đông | 26/8 |
573 | Nguyễn Viết Cường | 1972 | Nam | 38 Thân Nhân Trung | Hòa Khê | 26/8 |
574 | NGUYỄN DUY TRÍ | 1994 | Nam | 40/10 Bàu hạc 5 | Vĩnh Trung | 26/8 |
575 | NGUYỄN NGỌC LIÊM | NAM | 1989 | K10H11/9 PHẠM VĂN NGHỊ | THẠC GIÁN | 26/8 |
576 | LÊ MẠNH LINH | NAM | 1985 | 25/18 TÔN THẤT TÙNG | Vĩnh Trung | 26/8 |
577 | HỒ DUY HẢO | Nam | 1993 | K243/15 Trường Chinh, An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng | An Khê | 26/8 |
Bài viết mới
Khai giảng Lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý đất đai, nhà ở
26/08/2021, 20:09
Nói chuyện chuyên đề về chăm sóc sức khỏe Người cao tuổi
26/08/2021, 20:09




×